1. Điều kiện trúng tuyển:
Thí sinh phải đảm bảo:
a) Đáp ứng điều kiện dự tuyển ở mục II.3, Thông báo số
93/TB-ĐHV ngày 01/7/2024 của Trường Đại học Vinh;
b) Đạt điểm chuẩn trúng tuyển theo ngành.
2. Điểm chuẩn trúng tuyển theo ngành
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
8310201 |
Chính trị học |
6,05 |
8480201 |
Công nghệ thông tin |
6,21 |
8460104 |
Đại số và lý thuyết số |
6,50 |
8340301 |
Kế toán |
6,10 |
8140101 |
Giáo dục học (Giáo dục Mầm non) |
6,50 |
8140101 |
Giáo dục học (Giáo dục Tiểu học) |
6,91 |
8140101 |
Giáo dục học (Giáo dục thể chất) |
6,50 |
8440114 |
Hóa hữu cơ |
6,50 |
8440118 |
Hóa phân tích |
6,50 |
8310102 |
Kinh tế chính trị |
6,50 |
8580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
5,89 |
8380106 |
Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
6,00 |
8140111 |
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Hóa học |
6,50 |
8140111 |
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Sinh học |
6,50 |
8140111 |
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Toán |
6,78 |
8140111 |
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Vật lý |
6,50 |
8140111 |
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Anh |
7,50 |
8220102 |
Ngôn ngữ Việt Nam |
7,51 |
8140114 |
Quản lý giáo dục |
6,00 |
8310110 |
Quản lý kinh tế |
6,00 |
8340101 |
Quản trị kinh doanh |
6,00 |
8460102 |
Toán giải tích |
6,50 |
Kết quả xét tuyển tra cứu tại đây: