TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn năm 2009
|
Ghi chú
|
I
|
Các ngành đào tạo Đại học Sư phạm
|
- Tuyển sinh trong cả nước
- Ngày thi, khối thi theo Quy định của Bộ GD&ĐT
- Khối thi M, T sau khi thi các môn văn hoá, thí sinh thi tiếp môn năng khiếu
+ Khối M: Môn thi năng khiếu (không nhân hệ số 2) gồm: Hát; Đọc- Kể diễn cảm. Khi xét tuyển có quy định điểm sàn môn năng khiếu
+ Khối T: Môn thi năng khiếu (nhân hệ số 2) gồm: Gập thân trên dóng; Bật xa tại chỗ; Chạy 100m. Khi xét tuyển có quy định điểm sàn cho tổng hai môn văn hoá và chỉ tuyển thí sinh: Nam cao 1,65 m, nặng 45 kg trở lên; Nữ cao 1,55 m, nặng 40 kg trở lên.
- Ngành Sư phạm Giáo dục Chính trị-Giáo dục Quốc phòng (GDCT-GDQP) chỉ tuyển thí sinh: Nam cao 1,65 m, nặng 45 kg trở lên; Nữ cao 1,55 m, nặng 40 kg trở lên và sức khoẻ đạt từ loại II “Theo Thông tư liên Bộ số 10 của liên Bộ ĐHTHCN-DN (nay Bộ Giáo dục & Đào tạo) và Bộ Y tế”.
Lưu ý: Thí sinh nào không đảm bảo được các yêu cầu nêu trên, nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi nhập học.
- Khối D1: Môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2
- Ngành Việt nam học (Chuyên ngành Du lịch-606), ngành Công tác Xã hội và Các ngành Sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có thể hình cân đối, không bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp
- Điểm trúng tuyển theo ngành
- Số chỗ ở trong ký túc xá: 1.000
- Trong 4100 chỉ tiêu Đại học hệ chính quy có 800 chỉ tiêu cho các ngành sư phạm.
- Chỉ tiêu hệ cử tuyển: 60
- Chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ: 1500 (trong 4100 chỉ tiêu đại học hệ chính quy)
|
|||
1
|
Sư phạm Toán
|
100
|
A
|
17.0
|
|
2
|
Sư phạm Tin
|
101
|
A
|
13.0
|
|
3
|
Sư phạm Lý
|
102
|
A
|
16.0
|
|
4
|
Sư phạm Hoá
|
201
|
A
|
16.0
|
|
5
|
Sư phạm Sinh
|
301
|
B
|
17.0
|
|
6
|
Sư phạm Thể dục
|
903
|
T
|
23.0
|
|
7
|
Sư phạm GDCT - GDQP
|
504
|
C
|
14.0
|
|
8
|
Sư phạm Giáo dục chính trị
|
501
|
C
|
14.5
|
|
9
|
Sư phạm Văn
|
601
|
C
|
19.5
|
|
10
|
Sư phạm Sử
|
602
|
C
|
19.0
|
|
11
|
Sư phạm Địa
|
603
|
C
|
19.0
|
|
12
|
Sư phạm Anh văn
|
701
|
D1
|
20.0
|
|
13
|
Sư phạm Giáo dục tiểu học
|
901
|
M
|
15.0
|
|
14
|
Sư phạm GDMN
|
902
|
M
|
14.5
|
|
II
|
Các ngành đào tạo Cử nhân khoa học
|
||||
15
|
Cử nhân Anh văn
|
751
|
D1
|
18.0
|
|
16
|
Cử nhân Toán
|
103
|
A
|
13.0
|
|
17
|
Cử nhân Tin
|
104
|
A
|
13.0
|
|
18
|
Cử nhân Toán - Tin ứng dụng
|
109
|
A
|
13.0
|
|
19
|
Cử nhân Lý
|
105
|
A
|
13.0
|
|
20
|
Cử nhân Hoá
|
202
|
A
|
13.0
|
|
21
|
Cử nhân Sinh
|
302
|
B
|
14.0
|
|
22
|
Cử nhân Khoa học môi trường
|
306
|
B
|
17.0
|
|
23
|
Cử nhân QTKD
|
400
|
A
|
16.0
|
|
24
|
Cử nhân Kế toán
|
401
|
A
|
17.0
|
|
25
|
Tài chính ngân hàng
|
402
|
A
|
17.0
|
|
26
|
Cử nhân Văn
|
604
|
C
|
14.0
|
|
27
|
Cử nhân Sử
|
605
|
C
|
14.0
|
|
28
|
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
|
606
|
C
|
15.5
|
|
29
|
Công tác Xã hội
|
607
|
C
|
18.0
|
|
30
|
Cử nhân Chính trị - Luật
|
502
|
C
|
16.0
|
|
31
|
Cử nhân Luật
|
503
|
A,C
|
17.0
|
|
III
|
Các ngành đào tạo hệ Kỹ sư
|
||||
32
|
Kỹ sư xây dựng
|
106
|
A
|
17.0
|
|
33
|
Kỹ sư CNTT
|
107
|
A
|
15.0
|
|
34
|
Kỹ sư Điện tử viễn thông
|
108
|
A
|
15.0
|
|
35
|
Kỹ sư nuôi trồng thuỷ sản
|
303
|
B
|
15.0
|
|
36
|
Kỹ sư Nông học
|
304
|
B
|
15.0
|
|
37
|
Kỹ sư Khuyến nông & PTNT
|
305
|
B
|
15.0
|
|
38
|
Kỹ sư Công nghệ thực phẩm
|
204
|
A
|
14.0
|
|
39
|
Kỹ sư Quản lý đất đai
|
205
|
A
|
13.0
|
|
40
|
Kỹ sư Quản lý Tài nguyên rừng & môi trường
|
305
|
B
|
14.0
|