TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Sư phạm Toán học | 23.0 |
|
2 | Sư phạm Tin học | 15.0 |
|
3 | Sư phạm Vật lý | 21.5 |
|
4 | Sư phạm Hoá học | 22.5 |
|
5 | Sư phạm Sinh học | 20.5 |
|
6 | Giáo dục Thể chất | 23.0 | Điểm môn Năng khiếu nhân hệ số 2; Điểm môn Toán, Sinh từ 2.0 điểm trở lên |
7 | Giáo dục Chính trị | 15.0 |
|
8 | Sư phạm Ngữ văn | 22.5 |
|
9 | Sư phạm Lịch sử | 20.0 |
|
10 | Sư phạm Địa lý | 21.0 |
|
11 | Giáo dục Mầm non | 26.5 | Điểm môn Năng khiếu nhân hệ số 2; Điểm môn Toán, Văn hoặc Toán, Tiếng Anh từ 3.0 điểm trở lên |
12 | Quản lý Giáo dục | 15.0 |
|
13 | Công tác xã hội | 15.0 |
|
14 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | 16.0 |
|
15 | Luật | 18.5 |
|
16 | Giáo dục Tiểu học | 23.0 |
|
17 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 15.0 |
|
18 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 15.0 |
|
19 | Khoa học Môi trường | 15.0 |
|
20 | Công nghệ thông tin | 15.5 |
|
21 | Kỹ thuật Điện tử truyền thông | 15.0 |
|
22 | Sư phạm Tiếng Anh | 27.92 | Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) đạt từ 15.0 trở lên |
23 | Kỹ thuật Xây dựng | 15.0 |
|
24 | Quản lý đất đai | 15.0 |
|
25 | Tài chính ngân hàng | 15.5 |
|
26 | Kế toán | 18.5 |
|
27 | Quản trị kinh doanh | 16.0 |
|
28 | Kinh tế đầu tư | 15.0 |
|
29 | Ngôn ngữ Anh | 22.0 | Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) đạt từ 15.0 trở lên |
30 | Chính trị học | 15.0 |
|
31 | Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
|
32 | Kinh tế nông nghiệp | 15.0 |
|
33 | Kỹ thuật Công trình giao thông | 15.0 |
|
34 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.0 |
|
35 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15.0 |
|
36 | Báo chí | 15.5 |
|
37 | Quản lý văn hóa | 15.0 |
|
38 | Giáo dục Quốc phòng An ninh | 15.0 |
|
39 | Luật kinh tế | 18.0 |
|
40 | Nông học | 15.0 |
|
41 | Nuôi trồng thủy sản | 15.0 |
|