THÔNG BÁO
ĐIỂM CHUẨN NGUYỆN VỌNG 1 VÀ SỐ LƯỢNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG 2
VÀO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH HỆ CHÍNH QUI NĂM 2007
( dùng cho HSPT- KV3; khu vực tiếp theo thấp hơn 0,5; đối tượng tiếp theo thấp hơn 1,0 ).
( Lệ phí đăng ký nguyện vọng 2: 30.000 đồng, mọi thắc mắc xin liên hệ qua email: lvbang@vinhuni.edu.vn ).
TT |
Ngành học |
Mã số |
Điểm chuẩn |
Số lượng tuyển thêm NV2 cho thí sinh cả nước |
Số lượng tuyển NV2 cho các địa phương tỉnh Thanh Hoá đào tạo theo địa chỉ; |
1 |
SP Toán |
100 |
19,5 |
0 |
Lang Chánh:10; |
2 |
SP Tin |
101 |
18,5 |
0 |
TT GDTX:20; Lang Chánh:10 |
3 |
SP Lý |
102 |
19,5 |
0 |
Lang Chánh:10 |
4 |
SP Hoá |
201 |
19,5 |
0 |
|
5 |
SP Sinh |
301 |
21,0 |
0 |
Lang Chánh: 10 |
6 |
SP GDCT |
501 |
15,5 |
0 |
|
7 |
SP Văn |
601 |
18,5 |
0 |
|
8 |
SP Sử |
602 |
17,5 |
0 |
|
9 |
SP Địa |
603 |
20,0 |
0 |
Lang Chánh:10 |
10 |
SP Anh |
701 |
22,5 |
0 |
Bách nghệ:8; Lang Chánh: 10 |
11 |
SP Pháp |
703 |
18,0 |
30 |
|
12 |
SP GDTH |
901 |
14,5 |
0 |
|
13 |
SP GDMN |
902 |
13,5 |
0 |
|
14 |
SP GDTC |
903 |
26,5 |
0 |
Lang Chánh:15; |
15 |
SP GDTC-GDQP |
904 |
26,5 |
0 |
|
16 |
CN Toán |
103 |
15,0 |
65 |
|
17 |
CN Toán-Tin UD |
109 |
15,0 |
60 |
Bách nghệ:8 |
18 |
CN Tin |
104 |
15,0 |
60 |
|
19 |
KS CNTT |
107 |
16,0 |
0 |
Bách nghệ:12 |
20 |
CN Lý |
105 |
15,0 |
65 |
|
21 |
CN Hoá |
202 |
15,0 |
60 |
|
22 |
KS Hoá CN thực phẩm |
204 |
15,0 |
0 |
|
23 |
CN Sinh |
302 |
15,0 |
40 |
|
24 |
CN KH Môi trường |
306 |
16,0 |
20 |
|
25 |
CN Chính trị-Luật |
502 |
14,0 |
70 |
|
26 |
CN Luật |
503 |
14,0 |
80 |
|
27 |
CN Văn |
604 |
14,0 |
50 |
|
27 |
CN Sử |
605 |
14,0 |
60 |
|
29 |
CN Công tác xã hội |
607 |
14,0 |
10 |
|
30 |
CN Du lịch |
606 |
14,0 |
60 |
|
31 |
CN Anh |
751 |
19,0 |
25 |
|
32 |
CN Kế toán |
401 |
17,5 |
20 |
TTGDTX:40; Bách nghệ:17; Lang Chánh:10; |
33 |
CN QTKD |
400 |
15,5 |
50 |
Bách nghệ:15; Lang Chánh:7 |
34 |
CN Tài chính NH |
402 |
16,5 |
60 |
TTGDTX:30; Bách nghệ:12; Lang Chánh:15 |
35 |
KS Xây dựng |
106 |
17,5 |
0 |
TTGDTX:30; Bách nghệ:12; Lang Chánh:5 |
36 |
KS ĐTVT |
108 |
16,5 |
20 |
Bách nghệ:16 |
37 |
KS Nông học |
304 |
15,0 |
50 |
|
38 |
KS NTTS |
303 |
15,0 |
40 |
|
39 |
KS KN-PTNT |
305 |
15,0 |
20 |
|
40 |
KS Xây dựng tại Hà Tĩnh |
800 |
16,0 |
0 |
|
41 |
CN Kế toán tại Hà Tĩnh |
801 |
16,0 |
60 |
Hộ khẩu Hà Tĩnh |
42 |
CN QTKD tại Hà Tĩnh |
802 |
15,0 |
0 |
|
Tổng cộng |
42 |
|
1075 |
332 |
- Trúng tuyển theo nguyện vọng 1 là 2105, xét tuyển theo NV2 là 1075 và đào tạo theo địa chỉ ( lấy NV2 ) là 332.
- Điểm nhận xét tuyển NV2 cho cả nước bằng hoặc lớn hơn điểm chuẩn của ngành đó.
- Điểm nhận xét tuyển NV2 cho các địa phương Thanh Hoá bằng hoặc lớn hơn điểm sàn của Bộ theo khối thi, nạp đơn xét tuyển tại các địa phương, chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu Thanh Hoá.
- Ngành 801 chỉ tuyển NV2 cho thí sinh có hộ khẩu Hà Tĩnh, nạp đơn tại Đại học Vinh.
- Ngành 701,703, 751 môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
- Ngành 901, 902 điển sàn môn năng khiếu từ 4,0 trở lên.
- Ngành 903, 904 điểm sàn tổng hai môn văn hoá từ 6,0 trở lên; môn năng khiếu nhân hệ số 2.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 gửi về phòng Đào tạo Đại học Vinh theo đường bưu điện chuyển phát nhanh hạn cuối cùng đến hết giờ giao dịch thông lệ của bưu điện ngày 10/9/2007.
- Đơn xin phúc khảo nạp trực tiếp tại phòng Đào tạo Đại học Vinh hạn cuối cùng đến hết giờ làm việc ngày 25/8/2007.