BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Số: 2505/TB-ĐHV |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Nghệ An, ngày 12 tháng 8 năm 2014 |
Về việc xét tuyển bổ sung Đợt 1 (Nguyện vọng 2)
Tuyển sinh đại học chính quy năm 2014
1. Đối tượng xét tuyển
Thí sinh đã tham dự kì thi tuyển sinh vào trường Đại học Vinh và các trường Đại học khác trong cả nước theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo có điểm tổng cộng 3 môn (kể cả điểm khu vực và điểm ưu tiên nếu có) đạt từ mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung đợt 1 (Nguyện vọng 2) các ngành đào tạo (mức điểm xét tuyển bổ sung đã công bố trên phương tiện thông tin đại chúng và Website của Trường Đại học Vinh).
Mức điểm chuẩn áp dụng đối với học sinh phổ thông tại khu vực 3, mức chênh lệch điểm xét tuyển đối với các khu vực kế tiếp nhau 0.5 điểm, đối với các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp nhau 1.0 điểm.
2. Hồ sơ xét tuyển
- 01 giấy chứng nhận kết quả thi đại học năm 2014 có đóng dấu đỏ của trường đăng kí dự thi (bản gốc).
- 01 phong bì đã, ghi rõ địa chỉ liên lạc và số điện thoại liên lạc của thí sinh.
- Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng/hồ sơ.
- Lệ phí chuyển phát nhanh kết quả xét tuyển: 15.000 đồng.
Hồ sơ đăng kí xét tuyển nộp về trường theo đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Trường. Nếu chuyển phát nhanh hồ sơ xét tuyển thí sinh phải gửi cả lệ phí chuyển phát nhanh để Nhà trường gửi kết quả xét tuyển.
3. Nguyên tắc xét tuyển
Trên cơ sở đăng ký xét tuyển của thí sinh, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường xét tuyển thứ tự theo tổng điểm (kể cả điểm khu vực và điểm ưu tiên nếu có) từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
4. Thời gian nhận hồ sơ
- Từ ngày 20/8/2014 đến 17h00 ngày 10/9/2014 (trừ ngày lễ và ngày Chủ nhật).
- Buổi Sáng từ 8h00 – 11h00, buổi chiều từ 14h00 – 17h00
5. Địa điểm nhận hồ sơ
Phòng Đào tạo – Trường Đại học Vinh, điện thoại: 0383.856394
Địa chỉ: Số 182, đường Lê Duẩn, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
Website: http://www.vinhuni.edu.vn
Nơi nhận: - Bộ GD&ĐT (để b/c); - Website Trường, eOffice; - Lưu: HCTH, ĐT. |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH HIỆU TRƯỞNG (Đã ký) PGS.TS. Đinh Xuân Khoa |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ |
ĐIỂM HỒ SƠ XÉT TUYỂN BỔ SUNG ĐỢT 1 (NGUYỆN VỌNG 2)
HỆ CHÍNH QUY NĂM 2014
TT |
Tên ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển bổ sung đợt 1 |
Ghi chú |
|
Điểm nạp hồ sơ |
Số lượng |
|
|||
1. |
Sư phạm Toán học |
A |
21.0 |
10 |
|
2. |
Sư phạm Tin học |
A |
15.0 |
40 |
|
3. |
Sư phạm Vật lý |
A |
17.0 |
10 |
|
4. |
Sư phạm Hoá học |
A |
21.0 |
10 |
|
5. |
Sư phạm Sinh học |
B |
17.0 |
10 |
|
6. |
Giáo dục Chính trị |
A |
15.0 |
20 |
|
C |
15.0 |
30 |
|
||
D1 |
15.0 |
10 |
|
||
7. |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
17.5 |
10 |
|
8. |
Sư phạm Lịch sử |
C |
15.0 |
30 |
|
9. |
Sư phạm Địa lý |
C |
15.0 |
10 |
|
10. |
Quản lý Giáo dục |
A |
14.0 |
30 |
|
C |
14.0 |
30 |
|
||
D1 |
13.5 |
20 |
|
||
11. |
Công tác xã hội |
C |
14.0 |
50 |
|
12. |
Việt |
C |
14.0 |
40 |
|
D1 |
14.0 |
20 |
|
||
13. |
Luật |
A |
16.0 |
40 |
|
A1 |
16.0 |
20 |
|
||
C |
16.0 |
40 |
|
||
14. |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
A |
14.0 |
70 |
|
A1 |
14.5 |
30 |
|
||
15. |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A |
14.0 |
40 |
|
B |
14.0 |
50 |
|
||
16. |
Khoa học Môi trường |
B |
14.0 |
50 |
|
17. |
Công nghệ thông tin |
A |
16.0 |
50 |
|
A1 |
15.0 |
20 |
|
||
18. |
Kỹ thuật Điện tử truyền thông |
A |
14.0 |
70 |
|
A1 |
14.0 |
30 |
|
||
19. |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
24.0 |
20 |
Điểm môn tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.0 điểm trở lên |
20. |
Kỹ thuật Xây dựng |
A |
16.0 |
70 |
|
A1 |
16.0 |
30 |
|
||
21. |
Quản lý đất đai |
A |
13.0 |
30 |
|
B |
15.0 |
50 |
|
||
22. |
Tài chính ngân hàng |
A |
15.0 |
50 |
|
A1 |
15.0 |
30 |
|
||
D1 |
15.0 |
20 |
|
||
23. |
Kế toán |
A |
17.0 |
50 |
|
A1 |
17.0 |
30 |
|
||
D1 |
17.0 |
20 |
|
||
24. |
Quản trị kinh doanh |
A |
15.0 |
40 |
|
A1 |
15.0 |
30 |
|
||
D1 |
15.0 |
20 |
|
||
25. |
Kinh tế đầu tư |
A |
15.0 |
50 |
|
A1 |
15.0 |
20 |
|
||
D1 |
15.0 |
20 |
|
||
26. |
Hoá học (chuyên ngành phân tích kiểm nghiệm) |
A |
14.5 |
40 |
|
27. |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
20.0 |
40 |
Điểm môn tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.0 điểm trở lên |
28. |
Khoa học máy tính |
A |
13.0 |
60 |
|
29. |
Chính trị học |
C |
14.0 |
40 |
|
30. |
Công nghệ thực phẩm |
A |
15.0 |
40 |
|
31. |
Kinh tế nông nghiệp |
A |
13.0 |
30 |
|
B |
14.0 |
30 |
|
||
D1 |
13.5 |
10 |
|
||
32. |
Kỹ thuật Công trình giao thông |
A |
14.5 |
60 |
|
A1 |
14.5 |
30 |
|
||
33. |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A |
14.0 |
50 |
|
A1 |
14.0 |
20 |
|
||
34. |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dược - Mỹ phẩm) |
A |
14.0 |
50 |
|
35. |
Báo chí |
C |
15.0 |
40 |
|
D1 |
14.0 |
20 |
|
||
36. |
Quản lý văn hóa |
A |
14.5 |
40 |
|
C |
14.0 |
50 |
|
||
D1 |
15.0 |
20 |
|
||
37. |
Luật kinh tế |
A |
15.0 |
50 |
|
A1 |
15.0 |
30 |
|
||
C |
16.0 |
50 |
|
||
D1 |
16.0 |
20 |
|
||
38. |
Nông học |
A |
13.0 |
30 |
|
B |
14.0 |
50 |
|
||
39. |
Khuyến nông |
A |
13.0 |
30 |
|
B |
14.0 |
50 |
|
||
40. |
Nuôi trồng thủy sản |
A |
13.0 |
30 |
|
B |
14.0 |
40 |
|
|
Nghệ An, ngày 12 tháng 8 năm 2014 CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH HIỆU TRƯỞNG (Đã ký) PGS. TS. Đinh Xuân Khoa |