TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
VINH UNIVERSITY
Thứ ba, ngày 28 tháng 12 năm 2021 [14:30:03 (GMT+7)]

Trường Đại học Vinh công bố điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2010

   Chiều ngày 10/08/2010, sau buổi họp xác định điểm chuẩn của Hội đồng tuyển sinh, Trường Đại học Vinh đã công bố đểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và xét tuyển nguyện vọng 2 vào các ngành đào tạo năm 2010. Theo đó, điểm chuẩn được quy định cho Khu vực 3 đối với học sinh phổ thông. Các đối tượng tiếp theo thấp hơn 1 điểm, khu vực tiếp theo thấp hơn 0.5 điểm; điểm môn ngoại ngữ khối D1 lấy hệ số 2 ; điểm năng khiếu khối T lấy hệ số 2 (sàn tổng 2 môn văn hoá bằng 5 trở lên); điểm sàn môn năng khiếu khối M bằng 4 trở lên.

 

 

TT

Ngành học – Khối thi

Mã ngành

Điểm chuẩn NV1

Số

l­­ượng

Tuyển  NV2

Điểm nhận

đơn xét

NV2

Ghi chú

  1.  

S­­ư  phạm Toán-A

100

15,0

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

Sư­­  phạm  Tin-A

101

13,0

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

Sư­­  phạm  Lý-A

102

13,0

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

S­­ư  phạm  Hoá-A

201

14,5

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

Sư­­  phạm  Sinh-B

301

14,0

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

Sư­­  phạm  Thể dục-T

903

21,0

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

S­­ư phạm GDCT- GDQP-C

504

14,0

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

S­­ư  phạm  GDCT-C

501

14,0

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

Sư­­  phạm Văn-C

601

17,0

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

Sư­­  phạm  Sử-C

602

15,0

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

S­­ư  phạm  Địa-C

603

18,5

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

   phạm Tiếng Anh-D1

701

21,0

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

S­­ư  phạm  GDTH-M

901

13,0

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

S­­ư  phạm  GDMN-M

902

13,5

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

Cử  nhân Toán-A

103

13,0

52

13,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối A

  1.  

CN  Toán Tin ứng dụng-A

109

13,0

51

13,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối A

  1.  

Cử  nhân  Tin-A

104

13,0

48

13,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối A

  1.  

Cử  nhân  Lý-A

105

13,0

62

13,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối A

  1.  

Cử  nhân  Hoá-A

202

13,0

57

13,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối A

  1.  

Cử  nhân  Sinh-B

302

14,0

38

14,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối B

  1.  

Cử  nhân  KH Môi tr­­ường-B

306

14,5

10

14,5

Tuyển cả nư­­ớc từ khối B

  1.  

Cử  nhân Tiếng Anh-D1

751

17,5

18

17,5

Tuyển cả nư­­ớc từ khối D1

  1.  

Cử  nhân  Văn-C

604

14,0

41

14,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối  C

  1.  

Cử  nhân  Sử-C

605

14,0

71

14,0

Tuyển cả n­­ước từ khối C

  1.  

Cử nhân Du lịch-C

606

14,0

10

14,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối C

  1.  

Cử nhân Công tác xã hội-C

607

14,0

10

14,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối C

  1.  

Cử  nhân  Quản trị KD-A

400

14,0

60

14,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối A

  1.  

Cử  nhân  Kế toán-A

401

14,0

10

14,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối

  1.  

Cử nhân Tài chính NH-A

402

15,0

30

15,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối A

  1.  

Cử nhân Chính trị-Luật-C

502

14,0

20

14,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối C

  1.  

Cử  nhân  Luật-C

503

14,0

10

14,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối C

  1.  

Cử  nhân  Luật-A

503

13,5

22

13,5

Tuyển cả nư­­ớc từ khối A

  1.  

Kỹ sư­ Xây dựng-A

106

15,5

10

15,5

Tuyển cả nư­­ớc từ khối A

  1.  

Kỹ sư­­ Công nghệ thông tin-A

107

14,0

11

14,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối A

  1.  

Kỹ sư­­  Điện tử viễn thông-A

108

13,0

46

13,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối A

  1.  

Kỹ sư­  Hoá CN thực phẩm-A

204

13,0

23

13,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối A

  1.  

Kỹ sư­­  Nuôi trồng thuỷ sản-B

303

14,0

44

14,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối B

  1.  

Kỹ sư­­  Nông học-B

304

14,0

48

14,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối B

  1.  

Kỹ s­ư  KN&PTNT –B

305

14,0

39

14,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối B

  1.  

Cử nhân Quản lý đất đai-A

205

13,0

47

13,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối A

  1.  

CN QL Tài nguyên Rừng-MT-B

307

14,0

32

14,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối B

 

                                                                                                             Phòng CTCT-HSSV