Thứ ba, ngày 28 tháng 12 năm 2021 [14:30:03 (GMT+7)]

7520207 - Kỹ thuật điện tử - viễn thông

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC TIẾP CẬN CDIO
Ngành: Kỹ thuật điện tử - Viễn thông

(Ban hành theo Quyết định số 2033/QĐ-ĐHV ngày  10/9/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Vinh)
TT
học phần
Tên học phần TC (1) Lý thuyết/ (2) Thực hành,
thực tập / (3) Thảo luận,
Bài tập/ (4) Học phần dự án/
(5) Thực tập TN/ (6) Đồ án TN
Học
kỳ
Khối học phần Loại
học phần
Đơn vị phụ trách (Khoa/Viện) 
    KIẾN THỨC BẮT BUỘC   1 2 3 4 5 6        
1 ELE21001 Nhập môn ngành kỹ thuật và công nghệ 4       60     1 GDĐC Bắt buộc Viện KT&CN
2 MAT21002 Đại số tuyến tính 3 30   15       1 GDĐC Bắt buộc Toán học
3 INF20004 Tin học nhóm ngành kỹ thuật 4 30 30         1 GDĐC Bắt buộc Viện KT&CN
4 PHY20001 Vật lý đại cương 5 45   30       1 GDĐC Bắt buộc Vật lý
5 POL11001 Triết học Mác - Lênin 3 30   15       2 GDĐC Bắt buộc Giáo dục chính trị
6 AUT20001 CAD trong kỹ thuật 4       60     2 GDĐC Bắt buộc Viện KT&CN
7 MAT20006 Giải tích 5 60   15       2 GDĐC Bắt buộc Toán học
8 ENG10001 Tiếng Anh 1 3 30   15       2 GDĐC Bắt buộc SP Ngoại ngữ
  NAP11001 Giáo dục quốc phòng 1 (Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam) (2) 30           (1-3) GDĐC Bắt buộc GDQP-AN
  NAP11002 Giáo dục quốc phòng 2 (Công tác quốc phòng và an ninh) (2) 30           (1-3) GDĐC Bắt buộc GDQP-AN
  NAP11003 Giáo dục quốc phòng 3 (Quân sự chung) (2) 15 15         (1-3) GDĐC Bắt buộc GDQP-AN
  NAP11004 Giáo dục quốc phòng 4 (Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và Chiến thuật) (2) 4 26         (1-3) GDĐC Bắt buộc GDQP-AN
  SPO10001 Giáo dục thể chất (5) 15 60         (1-3) GDĐC Bắt buộc Giáo dục thể chất
9 POL11002 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 20   10       3 GDĐC Bắt buộc Giáo dục chính trị
10 ELE20002 Kỹ thuật điện, điện tử 4       60     3 GDĐC Bắt buộc Viện KT&CN
11 ETE30001 Lý thuyết mạch 3 30 15         3 GDCN Bắt buộc Viện KT&CN
12 ENG10002 Tiếng Anh 2 4 45   15       3 GDĐC Bắt buộc SP Ngoại ngữ
13 MAT21009 Xác suất và Thống kê 3 30   15       3 GDCN Bắt buộc Toán học
14 POL11003 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 20   10       4 GDCN Bắt buộc Giáo dục chính trị
15 ETE30002 Điện tử số 3 30 15         4 GDĐC Bắt buộc Viện KT&CN
16 ETE30003 Điện tử tương tự 4 45 15         4 GDCN Bắt buộc Viện KT&CN
17 ELE22004 Kỹ thuật lập trình 4       60     4 GDĐC Bắt buộc Viện KT&CN
18 ETE30004 Xử lý số tín hiệu 3 30 15         4 GDĐC Bắt buộc Viện KT&CN
19 ETE30007 Đồ án I 4       60     5 GDCN Bắt buộc Viện KT&CN
20 ETE30009 Hệ thống thông tin số 4 45 15         5 GDCN Bắt buộc Viện KT&CN
21 ETE30006 Kỹ thuật đo lường, cảm biến 3 30 15         5 GDĐC Bắt buộc Viện KT&CN
22 ETE30005 Kỹ thuật vi xử lý 3 30 15         5 GDCN Bắt buộc Viện KT&CN
23 POL11004 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 2 20   10       5 GDCN Bắt buộc Giáo dục chính trị
24 ETE30008 Thực hành cơ sở ngành ĐTVT 4   60         5 GDCN Bắt buộc Viện KT&CN
25 ETE30013 Cơ sở dữ liệu và lập trình Web 4       60     6 GDCN Bắt buộc Viện KT&CN
26 ETE30012 Kỹ thuật mạng máy tính 3 30 15         6 GDCN Bắt buộc Viện KT&CN
27 ETE30010 Kỹ thuật siêu cao tần và Anten 4 45 15         6 GDCN Bắt buộc Viện KT&CN
28 ETE30011 Lập trình ứng dụng di động 5       75     6 GDĐC Bắt buộc Viện KT&CN
29 POL10002 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20   10       6 GDCN Bắt buộc Giáo dục chính trị
30 ETE30015 Hệ thống nhúng-IoT 4       60     7 GDCN Bắt buộc Viện KT&CN
31 INF30069 Sáng tạo và khởi nghiệp 3 30   15       7 GDĐC Bắt buộc Viện KT&CN
32 ETE30016 Thông tin di động 4 50   10       7 GDCN Bắt buộc Viện KT&CN
33 ETE30017 Thực hành chuyên ngành 4   60         7 GDCN Bắt buộc Viện KT&CN
34 ETE30014 Thực tập doanh nghiệp 4   60         7 GDCN Bắt buộc Viện KT&CN
35   Chuyên ngành hẹp - Học phần 1 3             8 GDCN CNH  
36   Chuyên ngành hẹp - Học phần 2 3             8 GDCN CNH  
37   Chuyên ngành hẹp - Học phần 3 3             8 GDCN CNH  
38 ETE30029 Đồ án II 4       60     8 GDCN Bắt buộc Viện KT&CN
39 ETE30018 Kỹ thuật viễn thông 5       75     8 GDCN Bắt buộc Viện KT&CN
40 ETE30030 Thực tập và Đồ án tốt nghiệp 12         60 120 9 GDCN Bắt buộc Viện KT&CN
    Tổng 150                    
                           
  Chuyên ngành hẹp (Chọn 1 trong 2 nhóm chuyên ngành)               
  Chuyên ngành 1 (Chọn 3 trong 5 học phần)              
1 ETE30019 Kỹ thuật truyền hình 3 30 15         8 GDCN CNH Viện KT&CN
2 ETE30020 Mạng cảm biến vô tuyến 3 30 15         8 GDCN CNH Viện KT&CN
4 ETE30022 Thông tin quang 3 30 15         8 GDCN CNH Viện KT&CN
5 ETE30023 Thông tin vệ tinh 3 30 15         8 GDCN CNH Viện KT&CN
3 ETE30021 Tổ chức và quy hoạch mạng viễn thông 3 30 15         8 GDCN CNH Viện KT&CN
                           
  Chuyên ngành 2 (Chọn 3 trong 5 học phần)                  
1 ETE30024 Điện tử công nghiệp và PLC 3 30 15         8 GDCN CNH Viện KT&CN
3 ETE30026 Điện tử công suất 3 30 15         8 GDCN CNH Viện KT&CN
5 ETE30028 Phân tích thiết kế hệ thống 3 30 15         8 GDCN CNH Viện KT&CN
2 ETE30025 Phát triển ứng dụng hệ thống nhúng 3 30 15         8 GDCN CNH Viện KT&CN
4 ETE30027 Xử lý ảnh và thị giác máy tinh 3 30 15         8 GDCN CNH Viện KT&CN