TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
VINH UNIVERSITY
Thứ ba, ngày 28 tháng 12 năm 2021 [14:30:03 (GMT+7)]

7850101 - Quản lý tài nguyên và môi trường

    KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY TIẾP CẬN CDIO
    NGÀNH:  QUẢN LÍ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
    (Ban hành theo Quyết định số 747 /QĐ-ĐHV ngày 27 /4/2017 của Hiệu trưởng trường Đại học Vinh)
                 
TT Mã học phần Tên học phần Loại học phần Số tín chỉ Tỷ lệ lý thuyết/
T.luận, bài tập,
(T.hành)/Tự học
Khối kiến thức Phân kỳ Khoa/Viện đảm nhận
1 ENV20001 Nhập môn khối ngành Nông lâm ngư và Môi trường Bắt buộc 3 30/15/90 GDĐC 1 Viện HS-MT
2 POL10001 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin  Bắt buộc 5 50/25/150 GDĐC 1 GD Chính trị
3 ENG10001 Tiếng Anh 1 Bắt buộc 3 30/15/90 GDĐC 1 SP Ngoại ngữ
4 MAT20005 Toán học  Bắt buộc 5 60/15/150 GDĐC 1 Viện SPTN
5 ENV20002 Biến đổi khí hậu Bắt buộc 2 20/10/60 GDĐC 2 Viện HS-MT
6 CHE20001 Hoá học  Bắt buộc 5 60/(15)/150 GDĐC 2 Viện SPTN
7 BIO20001 Sinh học  Bắt buộc 5 60/(15)/150 GDĐC 2 Viện HS-MT
8 INF20003 Tin học ứng dụng trong Nông lâm ngư và Môi trường Bắt buộc 3 30/(15)/90 GDĐC 2 Viện KT-CN
9 POL10002 Tư tưởng Hồ Chí Minh Bắt buộc 2 20/10/60 GDĐC 2 GD Chính trị 
  NAP10001 Giáo dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự) Bắt buộc (3) 45/0/90 GDĐC 1-3 GDQP-AN
  NAP10002 Giáo dục quốc phòng 2(Công tác QPAN) Bắt buộc (2) 30/0/60 GDĐC 1-3 GDQP-AN
  NAP10003 Giáo dục quốc phòng 3 (QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...) Bắt buộc (3) 15/(30)/90 GDĐC 1-3 GDQP-AN
  SPO10001 Giáo dục thể chất Bắt buộc (5) 15/(60)/150 GDĐC 1-3 GD Thể chất
10 RES20001 Cơ sở quản lí tài nguyên và môi trường Bắt buộc 3 35/10/90 GDCN 3 Địa lí-QLTN
11 POL10003 Đường lối cách mạng của Đảng CSVN  Bắt buộc 3 30/15/90 GDĐC 3 GD Chính trị 
12 AGR20001 Khoa học đất Bắt buộc 3 30/(15)/90 GDCN 3 Viện NN&TN
13 ENG10002 Tiếng Anh 2 Bắt buộc 4 45/15/120 GDĐC 3 SP Ngoại ngữ
14 AGR20002 Nguyên lí thiết kế và quản lí dự án Nông nghiệp và Môi trường Bắt buộc 2 20/10/60 GDCN 3 Viện NN&TN
15 LAN20001 Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội Bắt buộc 2 20/10/60 GDCN 3 Địa lí-QLTN
16 RES30001 Bản đồ học Bắt buộc 3 40/5/90 GDCN 4 Địa lí-QLTN
17 RES30002 Đánh giá chất lượng đất, nước, không khí Bắt buộc 5 45/(30)/150 GDCN 4 Địa lí-QLTN
18 RES30004 Quản lí tài nguyên, môi trường biển và ven biển Bắt buộc 3 35/10/90 GDCN 4 Địa lí-QLTN
19 RES30006 Tài nguyên thiên nhiên Việt Nam Bắt buộc 3 40/5/90 GDCN 4 Địa lí-QLTN
20   Tự chọn  Tự chọn 2   GDCN 4 Địa lí-QLTN
21 ENV30009 Công nghệ môi trường Bắt buộc 4 45/15/120 GDCN 5 Viện HS-MT
22 RES30011 Đánh giá tác động môi trường Bắt buộc 3 30/15/90 GDCN 5 Địa lí-QLTN
23 RES30008 Hệ thống chính sách, pháp luật về tài nguyên và môi trường Bắt buộc 4 45/15/120 GDCN 5 Địa lí-QLTN
24 RES30009 Hệ thống thông tin địa lí (GIS) và viễn thám Bắt buộc 5 45/(30)/150 GDCN 5 Địa lí-QLTN
25 RES30012 Kinh tế tài nguyên, môi trường Bắt buộc 3 35/10/90 GDCN 6 Địa lí-QLTN
26 RES30013 Quản lí tài nguyên và môi trường dựa vào cộng đồng Bắt buộc 3 35/10/90 GDCN 6 Địa lí-QLTN
27 RES30014 Thanh tra, kiểm toán tài nguyên và môi trường Bắt buộc 5 65/10/150 GDCN 6 Địa lí-QLTN
28 RES30015 Thực địa nghiên cứu tài nguyên, môi trường Bắt buộc 2 0/(30)/60 GDCN 6 Địa lí-QLTN
29 RES30016 Trắc địa và hệ thống định vị toàn cầu Bắt buộc 4 45/(15)/120 GDCN 6 Địa lí-QLTN
30   Chuyên ngành - Chuyên đề 1 CN 3   GDCN 7 Địa lí-QLTN
31   Chuyên ngành - Chuyên đề 2 CN 3   GDCN 7 Địa lí-QLTN
32   Chuyên ngành - Chuyên đề 3 CN 3   GDCN 7 Địa lí-QLTN
33   Chuyên ngành - Chuyên đề 4 CN 3   GDCN 7 Địa lí-QLTN
34 RES30010 Quy hoạch bảo vệ môi trường   Bắt buộc 4 45/(15)/120 GDCN 7 Địa lí-QLTN
35 RES30030 Thực tập tốt nghiệp  Bắt buộc 5 0/(75)/150 GDCN 8 Địa lí-QLTN
36 RES30029 Đồ án tốt nghiệp  Bắt buộc 5 0/(75)/150 GDCN 8 Địa lí-QLTN
    Cộng:   125        
                 
    Các học phần tự chọn:            
    Tự chọn (Chọn 1 trong 5 chuyên đề)            
1 RES30003 Môi trường và phát triển bền vững Tự chọn 2 25/5/60 GDCN 4 Địa lí-QLTN
2 RES30005 Tai biến môi trường Tự chọn 2 25/5/60 GDCN 4 Địa lí-QLTN
3 RES30007 Truyền thông môi trường Tự chọn 2 25/5/60 GDCN 4 Địa lí-QLTN
                 
    Chọn 1 trong 2 chuyên ngành sau:            
    1. Chuyên ngành Quản lí tài nguyên (Chọn 4 trong 6 chuyên đề)      
1 RES30017 Cảnh quan ứng dụng CN 3 35/10/90 GDCN 7 Địa lí-QLTN
2 RES30022 Quản lí tài nguyên đất CN 3 35/10/90 GDCN 7 Địa lí-QLTN
3 RES30023 Quản lí tài nguyên khoáng sản CN 3 35/10/90 GDCN 7 Địa lí-QLTN
4 RES30024 Quản lí tài nguyên nước CN 3 35/10/90 GDCN 7 Địa lí-QLTN
5 RES30025 Quản lí tài nguyên rừng CN 3 35/10/90 GDCN 7 Địa lí-QLTN
6 RES30028 Viễn thám và GIS ứng dụng CN 3 15/(30)/90 GDCN 7 Địa lí-QLTN
                 
    2. Chuyên ngành Quản lí môi trường (Chọn 4 trong 6 chuyên đề)      
1 RES30018 Quản lí chất thải rắn CN 3 35/10/90 GDCN 7 Địa lí-QLTN
2 RES30019 Quản lí môi trường đô thị và khu công nghiệp CN 3 35/10/90 GDCN 7 Địa lí-QLTN
3 RES30020 Quản lí môi trường nông thôn CN 3 35/10/90 GDCN 7 Địa lí-QLTN
4 RES30021 Quản lí nước thải CN 3 35/10/90 GDCN 7 Địa lí-QLTN
5 RES30027 Tin học ứng dụng trong thiết kế hệ thống môi trường CN 3 15/(30)/90 GDCN 7 Địa lí-QLTN
6 RES30026 Thiết kế công trình xử lí nước thải CN 3 30/(15)/90 GDCN 7 Địa lí-QLTN