KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC TIẾP CẬN CDIO Ngành: Quản lý đất đai (Ban hành theo Quyết định số 2033/QĐ-ĐHV ngày 10/9/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Vinh) |
|||||||||||||
TT | Mã học phần |
Tên học phần | TC | (1) Lý thuyết/ (2) Thực hành, thực tập / (3) Thảo luận, Bài tập/ (4) Học phần dự án/ (5) Thực tập TN/ (6) Đồ án TN |
Học kỳ |
Khối học phần | Loại học phần |
Đơn vị phụ trách (Khoa/Viện) | |||||
KIẾN THỨC BẮT BUỘC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||||
1 | ANR20001 | Nhập môn khối ngành Nông lâm ngư và Môi trường | 4 | 60 | 1 | GDĐC | Bắt buộc | Viện NN&TN | |||||
2 | ANR20002 | Sinh học trong Nông Lâm Ngư - Môi trường | 5 | 60 | 15 | 1 | GDĐC | Bắt buộc | Viện NN&TN | ||||
3 | ENG10001 | Tiếng Anh 1 | 3 | 30 | 15 | 1 | GDĐC | Bắt buộc | SP Ngoại ngữ | ||||
4 | POL11001 | Triết học Mác - Lênin | 3 | 30 | 15 | 1 | GDĐC | Bắt buộc | Giáo dục chính trị | ||||
5 | MAT20012 | Xác suất và Thống kê (nhóm ngành NLN&QLTN) | 3 | 30 | 15 | 1 | GDĐC | Bắt buộc | Toán học | ||||
6 | ANR20003 | Biến đổi khí hậu | 3 | 30 | 15 | 2 | GDĐC | Bắt buộc | Viện NN&TN | ||||
7 | ANR20004 | Cơ sở quản lí tài nguyên và môi trường | 4 | 60 | 2 | GDĐC | Bắt buộc | Viện NN&TN | |||||
8 | CHE20004 | Hoá phân tích | 3 | 30 | 15 | 2 | GDĐC | Bắt buộc | Hóa học | ||||
9 | POL11002 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin | 2 | 20 | 10 | 2 | GDĐC | Bắt buộc | Giáo dục chính trị | ||||
10 | ENG10002 | Tiếng Anh 2 | 4 | 45 | 15 | 2 | GDĐC | Bắt buộc | SP Ngoại ngữ | ||||
NAP11001 | Giáo dục quốc phòng 1 (Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam) | (2) | 30 | (1-3) | GDĐC | Bắt buộc | GDQP-AN | ||||||
NAP11002 | Giáo dục quốc phòng 2 (Công tác quốc phòng và an ninh) | (2) | 30 | (1-3) | GDĐC | Bắt buộc | GDQP-AN | ||||||
NAP11003 | Giáo dục quốc phòng 3 (Quân sự chung) | (2) | 15 | 15 | (1-3) | GDĐC | Bắt buộc | GDQP-AN | |||||
NAP11004 | Giáo dục quốc phòng 4 (Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và Chiến thuật) | (2) | 4 | 26 | (1-3) | GDĐC | Bắt buộc | GDQP-AN | |||||
SPO10001 | Giáo dục thể chất | (5) | 15 | 60 | (1-3) | GDĐC | Bắt buộc | Giáo dục thể chất | |||||
11 | POL11003 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | 20 | 10 | 3 | GDĐC | Bắt buộc | Giáo dục chính trị | ||||
12 | LAN20002 | Cơ sở quản lí đất đai | 3 | 30 | 15 | 3 | GDCN | Bắt buộc | Viện NN&TN | ||||
13 | RES30047 | Kỹ năng NCKH và tư duy phản biện | 3 | 30 | 15 | 3 | GDĐC | Bắt buộc | Viện NN&TN | ||||
14 | ANR20005 | Nguyên lí thiết kế và quản lí dự án Nông nghiệp và Môi trường | 4 | 60 | 3 | GDĐC | Bắt buộc | Viện NN&TN | |||||
15 | ANR20006 | Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội | 3 | 30 | 15 | 3 | GDĐC | Bắt buộc | Viện NN&TN | ||||
16 | INF20003 | Tin học ứng dụng trong Nông lâm ngư và Môi trường | 3 | 30 | 15 | 3 | GDĐC | Bắt buộc | Viện KT&CN | ||||
17 | LAN30004 | Bản đồ địa chính | 4 | 45 | 15 | 4 | GDCN | Bắt buộc | Viện NN&TN | ||||
18 | LAN31001 | Đánh giá đất đai | 3 | 30 | 15 | 4 | GDCN | Bắt buộc | Viện NN&TN | ||||
19 | LAN30002 | Hệ thống pháp luật và chính sách đất đai | 3 | 36 | 9 | 4 | GDCN | Bắt buộc | Viện NN&TN | ||||
20 | POL11004 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | 2 | 20 | 10 | 4 | GDĐC | Bắt buộc | Giáo dục chính trị | ||||
21 | RES30016 | Trắc địa và hệ thống định vị toàn cầu | 4 | 45 | 15 | 4 | GDĐC | Bắt buộc | Viện NN&TN | ||||
22 | LAN30034 | Viễn thám trong quản lí đất đai | 3 | 30 | 15 | 4 | GDCN | Bắt buộc | Viện NN&TN | ||||
23 | LAN30005 | Đăng kí thống kê đất đai | 3 | 36 | 9 | 5 | GDCN | Bắt buộc | Viện NN&TN | ||||
24 | LAN30035 | Hệ thống thông tin địa lí (GIS) trong quản lý đất đai và bất động sản | 5 | 45 | 30 | 5 | GDCN | Bắt buộc | Viện NN&TN | ||||
25 | LAN31007 | Thực hành trắc địa và đo vẽ bản đồ địa chính | 5 | 75 | 5 | GDCN | Bắt buộc | Viện NN&TN | |||||
26 | LAN31033 | Tin học ứng dụng trong Quản lí đất đai | 4 | 30 | 30 | 5 | GDCN | Bắt buộc | Viện NN&TN | ||||
27 | POL10002 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 20 | 10 | 5 | GDĐC | Bắt buộc | Giáo dục chính trị | ||||
28 | LAN30039 | Hệ thống thông tin đất đai (LIS) và bất động sản | 4 | 30 | 30 | 6 | GDCN | Bắt buộc | Viện NN&TN | ||||
29 | LAN30009 | Quản lí Nhà nước về đất đai | 3 | 36 | 9 | 6 | GDCN | Bắt buộc | Viện NN&TN | ||||
30 | LAN30010 | Quy hoạch đô thị và Quy hoạch phát triển nông thôn | 5 | 45 | 15 | 15 | 6 | GDCN | Bắt buộc | Viện NN&TN | |||
31 | LAN30011 | Quy hoạch sử dụng đất | 3 | 36 | 9 | 6 | GDCN | Bắt buộc | Viện NN&TN | ||||
32 | LAN31037 | Thực tập nghề | 5 | 75 | 6 | GDCN | Bắt buộc | Viện NN&TN | |||||
33 | Tự chọn | 2 | 7 | GDCN | Tự chọn | ||||||||
34 | Chuyên ngành - Học phần 1 | 3 | 7 | GDCN | CNH | ||||||||
35 | Chuyên ngành - Học phần 2 | 3 | 7 | GDCN | CNH | ||||||||
36 | Chuyên ngành - Học phần 3 | 3 | 7 | GDCN | CNH | ||||||||
37 | Chuyên ngành - Học phần 4 | 3 | 7 | GDCN | CNH | ||||||||
38 | LAN30008 | Định giá bất động sản | 3 | 36 | 9 | 8 | GDCN | Bắt buộc | Viện NN&TN | ||||
39 | LAN31014 | Đồ án quy hoạch sử dụng đất | 5 | 75 | 8 | GDCN | Bắt buộc | Viện NN&TN | |||||
40 | LAN31025 | Quản lí sử dụng đất | 3 | 36 | 9 | 8 | GDCN | Bắt buộc | Viện NN&TN | ||||
41 | LAN30012 | Thanh tra đất đai | 3 | 36 | 9 | 8 | GDCN | Bắt buộc | Viện NN&TN | ||||
42 | LAN30040 | Thực tập và Đồ án tốt nghiệp | 12 | 60 | 120 | 9 | GDCN | Bắt buộc | Viện NN&TN | ||||
43 | Tổng | 150 | |||||||||||
Tự chọn (Chọn 1 trong 4 học phần) | |||||||||||||
1 | LAN30018 | Kỹ năng giao tiếp trong Quản lí Đất đai | 2 | 20 | 10 | 7 | GDCN | Tự chọn | Viện NN&TN | ||||
2 | LAN30021 | Luật Kinh doanh bất động sản | 2 | 20 | 10 | 7 | GDCN | Tự chọn | Viện NN&TN | ||||
3 | LAN30022 | Luật Nhà ở và Luật xây dựng | 2 | 20 | 10 | 7 | GDCN | Tự chọn | Viện NN&TN | ||||
4 | LAN30029 | Thuế nhà đất | 2 | 20 | 10 | 7 | GDCN | Tự chọn | Viện NN&TN | ||||
Chuyên ngành hẹp (Chọn 1 trong 2 chuyên ngành) | |||||||||||||
Chuyên ngành Kinh tế đất và thị trường bất động sản (Chọn 4 trong 6 học phần) | |||||||||||||
1 | LAN30015 | Giao đất, thu hồi đất | 3 | 39 | 6 | 7 | GDCN | CNH | Viện NN&TN | ||||
2 | LAN30019 | Kinh tế đất | 3 | 39 | 6 | 7 | GDCN | CNH | Viện NN&TN | ||||
3 | LAN30020 | Lập và quản lí dự án đầu tư bất động sản | 3 | 39 | 6 | 7 | GDCN | CNH | Viện NN&TN | ||||
4 | LAN30023 | Marketing bất động sản | 3 | 39 | 6 | 7 | GDCN | CNH | Viện NN&TN | ||||
5 | LAN30026 | Tài chính đất đai | 3 | 39 | 6 | 7 | GDCN | CNH | Viện NN&TN | ||||
6 | LAN30028 | Thị trường bất động sản | 3 | 39 | 6 | 7 | GDCN | CNH | Viện NN&TN | ||||
Chuyên ngành Công nghệ quản lí đất đai (Chọn 4 trong 6 học phần) | |||||||||||||
1 | LAN30013 | Cơ sở dữ liệu đất đai | 3 | 39 | 6 | 7 | GDCN | CNH | Viện NN&TN | ||||
2 | LAN30016 | GIS ứng dụng | 3 | 30 | 15 | 7 | GDCN | CNH | Viện NN&TN | ||||
3 | LAN30017 | Hệ thống định vị toàn cầu và ứng dụng | 3 | 30 | 15 | 7 | GDCN | CNH | Viện NN&TN | ||||
4 | LAN30024 | Mô hình hóa định giá đất đai | 3 | 45 | 7 | GDCN | CNH | Viện NN&TN | |||||
5 | LAN30027 | Thành lập bản đồ chuyên đề trong quản lí đất đai | 3 | 30 | 15 | 7 | GDCN | CNH | Viện NN&TN | ||||
6 | LAN30030 | Ứng dụng WebGIS trong quản lí đất đai | 3 | 30 | 15 | 7 | GDCN | CNH | Viện NN&TN | ||||