Bản mô tả Chương trình đào tạo 2021 |
Mục tiêu tổng quát |
Mục tiêu cụ thể |
|||||||||||||
Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Giáo dục chính trị nhằm đào tạo nguồn nhân lực có: (1) kiến thức nền tảng về khoa học xã hội, khoa học giáo dục; kiến thức cơ bản và nâng cao về chính trị, kinh tế và pháp luật; (2) có năng lực tổ chức dạy học, giáo dục và phát triển chương trình môn Giáo dục kinh tế và pháp luật ở trường phổ thông; (3) có năng lực nghiên cứu, sáng tạo để nâng cao trình độ, phát triển bản thân đáp ứng yêu cầu về đổi mới giáo dục và hội nhập quốc tế. |
|
Chuẩn đầu ra Chương trình đào tạo | ||
PLO1.1. | Áp dụng kiến thức nền tảng khoa học chính trị, pháp luật và khoa học xã hội – nhân văn vào các hoạt động giáo dục, dạy học môn học và nghiên cứu khoa học. | |
PLO1.2. | Áp dụng kiến thức cơ bản và nâng cao về lý luận chính trị, kinh tế và pháp luật vào hoạt động giáo dục, dạy học môn học ở trường phổ thông và các công việc có ứng dụng khoa học chuyên ngành. | |
PLO1.3. | Áp dụng kiến thức cơ bản, nâng cao về khoa học giáo dục và dạy học Giáo dục kinh tế và pháp luật vào hoạt động nghề nghiệp. | |
PLO2.1. | Áp dụng các kỹ năng cá nhân, nghề nghiệp vào các hoạt động giáo dục, dạy học môn Giáo dục kinh tế và pháp luật và nghiên cứu khoa học chuyên ngành. | |
PLO2.2. | Thể hiện phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp trong các hoạt động giáo dục, dạy học môn Giáo dục kinh tế và pháp luật, nghiên cứu khoa học chuyên ngành. | |
PLO3.1. | Thực hiện kỹ năng hợp tác, làm việc nhóm trong các hoạt động dạy học, giáo dục và nghiên cứu khoa học chuyên ngành. | |
PLO3.2. | Thực hiện kỹ năng giao tiếp trong các hoạt động dạy học, giáo dục và nghiên cứu khoa học chuyên ngành. | |
PLO4.1. | Phân tích bối cảnh xã hội, nhà trường, vị trí và đặc điểm môn học, vai trò của giáo viên Giáo dục kinh tế và pháp luật. | |
PLO4.2. | Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, cải tiến các hoạt động dạy học, giáo dục; phát triển chương trình Giáo dục kinh tế và pháp luật và nghiên cứu khoa học chuyên ngành. |
Chương trình dạy học |
TT | Mã học phần |
Tên học phần | TC | (1) Lý thuyết/ (2) Thực hành, thực tập / (3) Thảo luận, Bài tập/ (4) Học phần dự án/ (5) Thực tập TN/ (6) Đồ án TN |
Học kỳ |
Loại học phần |
Tải ĐCCT |
|||||
KIẾN THỨC BẮT BUỘC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
1 | PED20002 | Nhập môn ngành sư phạm | 3 | 45 | 1 | Bắt buộc | ||||||
2 | POL30041 | Kinh tế phát triển | 2 | 20 | 10 | 1 | Bắt buộc | |||||
3 | HIS20003 | Lịch sử văn minh thế giới | 3 | 30 | 15 | 1 | Bắt buộc | |||||
4 | POL20001 | Lôgic hình thức | 3 | 30 | 15 | 1 | Bắt buộc | |||||
5 | GEO20003 | Môi trường và phát triển bền vững | 3 | 30 | 15 | 1 | Bắt buộc | |||||
6 | POL11001 | Triết học Mác - Lênin | 3 | 30 | 15 | 1 | Bắt buộc | |||||
7 | LIT20006 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 3 | 30 | 15 | 2 | Bắt buộc | |||||
8 | POL30007 | Đạo đức học | 3 | 30 | 15 | 2 | Bắt buộc | |||||
9 | POL11002 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin | 2 | 20 | 10 | 2 | Bắt buộc | |||||
10 | EDU21003 | Tâm lý học | 3 | 30 | 15 | 2 | Bắt buộc | |||||
11 | ENG10001 | Tiếng Anh 1 | 3 | 30 | 15 | 2 | Bắt buộc | |||||
12 | Tự chọn 1 | 2 | 2 | Tự chọn | ||||||||
NAP11001 | Giáo dục quốc phòng 1 (Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam) | (2) | 30 | (1-3) | Bắt buộc | |||||||
NAP11002 | Giáo dục quốc phòng 2 (Công tác quốc phòng và an ninh) | (2) | 30 | (1-3) | Bắt buộc | |||||||
NAP11003 | Giáo dục quốc phòng 3 (Quân sự chung) | (2) | 15 | 15 | (1-3) | Bắt buộc | ||||||
NAP11004 | Giáo dục quốc phòng 4 (Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và Chiến thuật) | (2) | 4 | 26 | (1-3) | Bắt buộc | ||||||
SPO10001 | Giáo dục thể chất | (5) | 15 | 60 | (1-3) | Bắt buộc | ||||||
13 | POL11003 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | 20 | 10 | 3 | Bắt buộc | |||||
14 | EDU20006 | Giáo dục học | 4 | 45 | 15 | 3 | Bắt buộc | |||||
15 | LAW31006 | Luật Hiến pháp | 3 | 30 | 15 | 3 | Bắt buộc | |||||
16 | ENG10002 | Tiếng Anh 2 | 4 | 45 | 15 | 3 | Bắt buộc | |||||
17 | INF20005 | Ứng dụng ICT trong giáo dục | 4 | 60 | 3 | Bắt buộc | ||||||
18 | POL31008 | Giới thiệu tác phẩm Mác - Lênin | 3 | 30 | 15 | 4 | Bắt buộc | |||||
19 | POL30042 | Hệ thống chính trị Việt Nam | 3 | 30 | 15 | 4 | Bắt buộc | |||||
20 | LAW30048 | Hệ thống pháp luật Việt Nam | 5 | 75 | 4 | Bắt buộc | ||||||
21 | POL31036 | Hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam | 3 | 30 | 15 | 4 | Bắt buộc | |||||
22 | POL11004 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | 2 | 20 | 10 | 4 | Bắt buộc | |||||
23 | Tự chọn 2 | 2 | 4 | Tự chọn | ||||||||
24 | POL31027 | Chuyên đề chủ nghĩa xã hội khoa học | 3 | 30 | 15 | 5 | Bắt buộc | |||||
25 | POL30017 | Chuyên đề kinh tế chính trị | 5 | 75 | 5 | Bắt buộc | ||||||
26 | POL30028 | Chuyên đề lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | 30 | 15 | 5 | Bắt buộc | |||||
27 | POL31018 | Chuyên đề triết học | 3 | 30 | 15 | 5 | Bắt buộc | |||||
28 | POL10002 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 20 | 10 | 5 | Bắt buộc | |||||
29 | POL30029 | Chuyên đề tư tưởng Hồ Chí Minh | 3 | 30 | 15 | 6 | Bắt buộc | |||||
30 | POL30043 | Kiểm tra, đánh giá trong môn Giáo dục kinh tế và pháp luật | 4 | 30 | 15 | 15 | 6 | Bắt buộc | ||||
31 | POL31033 | Lý luận và phương pháp dạy học môn Giáo dục kinh tế và pháp luật | 5 | 75 | 6 | Bắt buộc | ||||||
32 | POL30044 | Phát triển chương trình môn Giáo dục kinh tế và pháp luật | 5 | 45 | 15 | 15 | 6 | Bắt buộc | ||||
33 | LAW31017 | Luật Quốc tế | 2 | 20 | 10 | 7 | Bắt buộc | |||||
34 | POL30049 | Thực hành dạy học môn Giáo dục kinh tế và pháp luật | 4 | 60 | 7 | Bắt buộc | ||||||
35 | Tự chọn 3 | 3 | 7 | Tự chọn | ||||||||
36 | POL31038 | Văn hóa chính trị | 4 | 60 | 7 | Bắt buộc | ||||||
37 | POL30050 | Xây dựng kế hoạch dạy học môn Giáo dục kinh tế và pháp luật | 4 | 30 | 15 | 15 | 7 | Bắt buộc | ||||
38 | POL31040 | Thực tập và Đồ án tốt nghiệp | 8 | 75 | 45 | 8 | Bắt buộc | |||||
Tổng | 126 | |||||||||||
Tự chọn 1 (Chọn 1 trong 4 học phần) | ||||||||||||
1 | GEO20004 | Địa lí chính trị | 2 | 20 | 10 | 2 | Tự chọn | |||||
2 | HIS20007 | Lịch sử tư tưởng phương Đông và Việt Nam | 2 | 20 | 10 | 2 | Tự chọn | |||||
3 | LIT21003 | Nghệ thuật học đại cương | 2 | 20 | 10 | 2 | Tự chọn | |||||
4 | POL20005 | Nhà nước và pháp luật Việt Nam | 2 | 20 | 10 | 2 | Tự chọn | |||||
Tự chọn 2 (Chọn 1 trong 4 học phần) | ||||||||||||
1 | EDU21011 | Giao tiếp sư phạm | 2 | 20 | 10 | 4 | Tự chọn | |||||
2 | LIT21004 | Tạo lập văn bản đa phương thức | 2 | 20 | 10 | 4 | Tự chọn | |||||
3 | POL21003 | Tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp | 2 | 15 | 15 | 4 | Tự chọn | |||||
4 | HIS20008 | Xây dựng văn hóa nhà trường THPT | 2 | 20 | 10 | 4 | Tự chọn | |||||
Tự chọn 3 (Chọn 1 trong 5 học phần) | ||||||||||||
1 | POL30030 | Công tác đảng và công tác đoàn thể | 3 | 30 | 15 | 7 | Tự chọn | |||||
2 | POL30045 | Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh phổ thông | 3 | 30 | 15 | 7 | Tự chọn | |||||
3 | POL30046 | Khởi nghiệp, đổi mới và sáng tạo trong ngành Giáo dục chính trị | 3 | 30 | 15 | 7 | Tự chọn | |||||
4 | POL30047 | Kỹ năng phổ biến, giáo dục pháp luật | 3 | 30 | 15 | 7 | Tự chọn | |||||
5 | POL30048 | Phối hợp giáo dục nhà trường, gia đình và cộng đồng | 3 | 30 | 15 | 7 | Tự chọn |