Bản mô tả Chương trình đào tạo 2021 |
Mục tiêu tổng quát |
Mục tiêu cụ thể |
|||||||||||||
Chương trình cử nhân giáo dục mầm non đào tạo sinh viên tốt nghiệp trở thành nhà giáo dục trong lĩnh vực giáo dục mầm non có phẩm chất chính trị, đạo đức đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp; có kiến thức nền tảng, chuyên môn, nghiệp vụ vững vàng; có năng lực hình thành ý tưởng, thiết kế, tổ chức và đánh giá các hoạt động về giáo dục mầm non trong bối cảnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có khả năng tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn. |
|
Chuẩn đầu ra Chương trình đào tạo | ||
PLO1.1. | Áp dụng được kiến thức cơ bản về chính trị, pháp luật, thể chất và an ninh quốc phòng vào các hoạt động nghề nghiệp và phát triển bản thân. | |
PLO1.2. | Áp dụng kiến thức nền tảng, cốt lõi về khoa học giáo dục; khoa học tự nhiên và xã hội, công nghệ giáo dục vào hoạt động nghề nghiệp. | |
PLO1.3. | Vận dụng kiến thức chuyên ngành vào việc thực hiện các hoạt động chăm sóc- giáo dục trẻ. | |
PLO2.1. | Thể hiện được trách nhiệm công dân và phẩm chất chuẩn mực của một nhà giáo dục. | |
PLO2.2. | Thể hiện được năng lực cá nhân và nghề nghiệp cần thiết để hoạt động hiệu quả trong môi trường giáo dục mầm non. | |
PLO3.1. | Thể hiện khả năng hợp tác có mục đích, có tính xây dựng trong hoạt động nghề nghiệp. | |
PLO3.2. | Thể hiện được năng lực giao tiếp phù hợp, tự tin khi tương tác với các lực lượng giáo dục khác nhau bằng tiếng Việt chuẩn hoặc bằng ngoại ngữ. | |
PLO4.1. | Xác được mối liên hệ giữa bối cảnh xã hội và các yếu tố bên ngoài đối với giáo dục mầm non trong hoạt động nghề nghiệp. | |
PLO4.2. | Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, cải tiến các hoạt động; xây dựng môi trường giáo dục và nghiên cứu khoa học đáp ứng yêu cầu công việc và bối cảnh nghề nghiệp về giáo dục mầm non. |
Chương trình dạy học |
TT | Mã học phần |
Tên học phần | TC | (1) Lý thuyết/ (2) Thực hành, thực tập / (3) Thảo luận, Bài tập/ (4) Học phần dự án/ (5) Thực tập TN/ (6) Đồ án TN |
Học kỳ |
Loại học phần |
Tải ĐCCT |
|||||
KIẾN THỨC BẮT BUỘC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
1 | PED20002 | Nhập môn ngành sư phạm | 3 | 45 | 1 | Bắt buộc | ||||||
2 | BIO31003 | Giải phẫu sinh lý trẻ em | 3 | 15 | 15 | 15 | 1 | Bắt buộc | ||||
3 | EDU21003 | Tâm lý học | 3 | 30 | 15 | 1 | Bắt buộc | |||||
4 | EDU20008 | Toán cơ sở | 3 | 15 | 30 | 1 | Bắt buộc | |||||
5 | PRE30019 | Thiết kế đồ dùng, đồ chơi cho trẻ mầm non | 2 | 15 | 15 | 1 | Bắt buộc | |||||
6 | POL11001 | Triết học Mác - Lênin | 3 | 30 | 15 | 1 | Bắt buộc | |||||
7 | EDU20006 | Giáo dục học | 4 | 45 | 15 | 2 | Bắt buộc | |||||
8 | POL11002 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin | 2 | 20 | 10 | 2 | Bắt buộc | |||||
9 | EDU21007 | Tâm lý học giáo dục mầm non | 4 | 30 | 30 | 2 | Bắt buộc | |||||
10 | ENG10001 | Tiếng Anh 1 | 3 | 30 | 15 | 2 | Bắt buộc | |||||
11 | EDU31057 | Vệ sinh và phòng bệnh cho trẻ mầm non | 4 | 60 | 2 | Bắt buộc | ||||||
NAP11001 | Giáo dục quốc phòng 1 (Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam) | (2) | 30 | (1-3) | Bắt buộc | |||||||
NAP11002 | Giáo dục quốc phòng 2 (Công tác quốc phòng và an ninh) | (2) | 30 | (1-3) | Bắt buộc | |||||||
NAP11003 | Giáo dục quốc phòng 3 (Quân sự chung) | (2) | 15 | 15 | (1-3) | Bắt buộc | ||||||
NAP11004 | Giáo dục quốc phòng 4 (Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và Chiến thuật) | (2) | 4 | 26 | (1-3) | Bắt buộc | ||||||
SPO10001 | Giáo dục thể chất | (5) | 15 | 60 | (1-3) | Bắt buộc | ||||||
12 | POL11003 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | 20 | 10 | 3 | Bắt buộc | |||||
13 | EDU31012 | Dinh dưỡng học trẻ em | 4 | 15 | 15 | 30 | 3 | Bắt buộc | ||||
14 | EDU31013 | Giáo dục học mầm non | 3 | 15 | 30 | 3 | Bắt buộc | |||||
15 | ENG10002 | Tiếng Anh 2 | 4 | 45 | 15 | 3 | Bắt buộc | |||||
16 | Tự chọn 1 | 3 | 3 | Tự chọn | ||||||||
17 | EDU31001 | Âm nhạc | 3 | 15 | 15 | 15 | 4 | Bắt buộc | ||||
18 | POL11004 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | 2 | 20 | 10 | 4 | Bắt buộc | |||||
19 | EDU30055 | Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 1 | 2 | 30 | 4 | Bắt buộc | ||||||
20 | EDU30081 | Tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ | 2 | 15 | 15 | 4 | Bắt buộc | |||||
21 | Tự chọn 2 | 3 | 4 | Tự chọn | ||||||||
22 | INF20005 | Ứng dụng ICT trong giáo dục | 4 | 60 | 4 | Bắt buộc | ||||||
23 | EDU20010 | Đánh giá trong giáo dục | 2 | 15 | 15 | 5 | Bắt buộc | |||||
24 | EDU31002 | Nghệ thuật tạo hình và phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ | 5 | 30 | 15 | 30 | 5 | Bắt buộc | ||||
25 | EDU31050 | Phương pháp giáo dục âm nhạc cho trẻ mầm non | 4 | 15 | 15 | 30 | 5 | Bắt buộc | ||||
26 | POL10002 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 20 | 10 | 5 | Bắt buộc | |||||
27 | EDU31047 | Văn học và tổ chức cho trẻ làm quen tác phẩm văn học | 5 | 75 | 5 | Bắt buộc | ||||||
28 | EDU31042 | Môi trường và tổ chức cho trẻ khám phá môi trường xung quanh | 5 | 30 | 15 | 30 | 6 | Bắt buộc | ||||
29 | EDU31041 | Tiếng Việt và phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ | 5 | 30 | 15 | 30 | 6 | Bắt buộc | ||||
30 | EDU30089 | Tổ chức hoạt động giáo dục thể chất cho trẻ mầm non | 4 | 15 | 15 | 30 | 6 | Bắt buộc | ||||
31 | EDU31051 | Tổ chức hoạt động hình thành biểu tượng toán cho trẻ | 4 | 60 | 6 | Bắt buộc | ||||||
32 | EDU30091 | Giáo dục tình cảm và kỹ năng xã hội cho trẻ mầm non | 4 | 60 | 7 | Bắt buộc | ||||||
33 | EDU31021 | Múa và phương pháp dạy múa cho trẻ mầm non | 3 | 15 | 30 | 7 | Bắt buộc | |||||
34 | EDU31068 | Phát triển chương trình giáo dục | 3 | 15 | 30 | 7 | Bắt buộc | |||||
35 | EDU31052 | Quản lý cơ sở giáo dục | 2 | 15 | 15 | 7 | Bắt buộc | |||||
36 | EDU30077 | Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 2 | 2 | 30 | 7 | Bắt buộc | ||||||
37 | Tự chọn 3 | 2 | 7 | Tự chọn | ||||||||
38 | EDU31087 | Thực tập và Đồ án tốt nghiệp | 8 | 60 | 60 | 8 | Bắt buộc | |||||
Tổng | 126 | |||||||||||
Tự chọn 1 (Chọn 1 trong 5 học phần) | ||||||||||||
1 | EDU20014 | Đại cương văn học Việt Nam | 3 | 15 | 30 | 3 | Tự chọn | |||||
2 | EDU20017 | Giáo dục hoà nhập cho trẻ mầm non | 3 | 15 | 30 | 3 | Tự chọn | |||||
3 | EDU20011 | Giao tiếp sư phạm | 3 | 15 | 30 | 3 | Tự chọn | |||||
4 | EDU31082 | Tổ chức môi trường hoạt động cho trẻ mầm non | 3 | 15 | 30 | 3 | Tự chọn | |||||
5 | EDU20020 | Xây dựng môi trường giáo dục lấy trẻ làm trung tâm | 3 | 15 | 30 | 3 | Tự chọn | |||||
Tự chọn 2 (Chọn 1 trong 5 học phần) | ||||||||||||
1 | EDU20018 | Lịch sử và Địa lý địa phương | 3 | 15 | 30 | 4 | Tự chọn | |||||
2 | EDU20022 | Phương pháp giáo dục mầm non tiên tiến | 3 | 15 | 30 | 4 | Tự chọn | |||||
3 | EDU31045 | Tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ ở trường mầm non | 3 | 15 | 30 | 4 | Tự chọn | |||||
4 | EDU30084 | Xã hội hóa giáo dục | 3 | 15 | 30 | 4 | Tự chọn | |||||
5 | EDU20021 | Xây dựng môi trường giáo dục giàu tính nghệ thuật | 3 | 15 | 30 | 4 | Tự chọn | |||||
Tự chọn 3 (Chọn 1 trong 5 học phần) | ||||||||||||
1 | EDU30090 | Đánh giá sự phát triển của trẻ mầm non | 2 | 15 | 15 | 7 | Tự chọn | |||||
2 | EDU30092 | Kiểm định chất lượng trong giáo dục mầm non | 2 | 15 | 15 | 7 | Tự chọn | |||||
3 | EDU30065 | Lập kế hoạch trong giáo dục mầm non | 2 | 15 | 15 | 7 | Tự chọn | |||||
4 | EDU30079 | Tham vấn trong giáo dục mầm non | 2 | 15 | 15 | 7 | Tự chọn | |||||
5 | EDU31028 | Ứng dụng phương tiện dạy học hiện đại trong giáo dục mầm non | 2 | 15 | 15 | 7 | Tự chọn |