Bản mô tả Chương trình đào tạo 2021 |
Mục tiêu tổng quát |
Mục tiêu cụ thể |
|||||||||||||
Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Giáo dục quốc phòng - an ninh có bản lĩnh chính trị vững vàng, có phẩm chất đạo đức, có sức khỏe; có kiến thức nền tảng về khoa học xã hội, khoa học giáo dục và kiến thức chuyên sâu về giáo dục quốc phòng và an ninh; Có năng lực tổ chức dạy học, giáo dục và phát triển chương trình môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh ở trường phổ thông; Có khả năng nghiên cứu, sáng tạo để phát triển bản thân, đáp ứng được yêu cầu đổi mới giáo dục và hội nhập quốc tế. |
|
Chuẩn đầu ra Chương trình đào tạo | ||
PLO1.1. | Áp dụng kiến thức cơ bản về khoa học chính trị và pháp luật, khoa học xã hội nhân văn, kiến thức chuyên sâu và vững chắc của chuyên ngành vào việc tổ chức hoạt động giáo dục quốc phòng và an ninh. | |
PLO1.2. | Vận dụng kiến thức cơ bản về khoa học giáo dục cốt lõi, để giải quyết những nhiệm vụ trong quá trình giảng dạy Giáo dục quốc phòng và an ninh. | |
PLO1.3. | Vận dụng kiến thức nâng cao về khoa học cơ bản và khoa học giáo dục để giải quyết các nhiệm vụ trọng tâm trong quá trình giảng dạy Giáo dục quốc phòng và an ninh. | |
PLO2.1. | Thực hiện các kỹ năng lập luận, phân tích, tư duy hệ thống và kỹ năng thực hành nghề nghiệp giải quyết vấn đề trong giáo dục quốc phòng và an ninh, trong hoạt động xã hội. | |
PLO2.2. | Thể hiện tinh thần yêu nước, phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống và tác phong công tác trong thực hiện nhiệm vụ giáo dục quốc phòng và an ninh. | |
PLO3.1. | Vận dụng được các kĩ năng hợp tác và làm việc nhóm để nghiên cứu, đổi mới, sáng tạo trong quá trình thực hiện các hoạt động dạy học Giáo dục quốc phòng và an ninh. | |
PLO3.2. | Vận dụng được các kĩ năng giao tiếp trong quá trình thực hiện các hoạt động dạy học Giáo dục quốc phòng và an ninh. | |
PLO4.1. | Nhận biết bối cảnh xã hội, vai trò vị trí của giáo dục quốc phòng và an ninh trong nhà trường. | |
PLO4.2. | Nghiên cứu và hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, vận hành các giải pháp cho hoạt động dạy học giáo dục quốc phòng, an ninh theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông mới. |
TT | Mã học phần |
Tên học phần | TC | (1) Lý thuyết/ (2) Thực hành, thực tập / (3) Thảo luận, Bài tập/ (4) Học phần dự án/ (5) Thực tập TN/ (6) Đồ án TN |
Học kỳ |
Loại học phần |
Tải ĐCCT |
|||||
KIẾN THỨC BẮT BUỘC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
1 | PED20002 | Nhập môn ngành sư phạm | 3 | 45 | 1 | Bắt buộc | ||||||
2 | LIT20006 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 3 | 30 | 15 | 1 | Bắt buộc | |||||
3 | NAP30004 | Điều lệnh quản lý bộ đội và điều lệnh đội ngũ | 4 | 15 | 45 | 1 | Bắt buộc | |||||
4 | HIS20003 | Lịch sử văn minh thế giới | 3 | 30 | 15 | 1 | Bắt buộc | |||||
5 | POL11001 | Triết học Mác - Lênin | 3 | 30 | 15 | 1 | Bắt buộc | |||||
6 | POL11002 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin | 2 | 20 | 10 | 2 | Bắt buộc | |||||
7 | NAP30001 | Lịch sử chiến tranh và nghệ thuật quân sự | 5 | 75 | 2 | Bắt buộc | ||||||
8 | GEO20003 | Môi trường và phát triển bền vững | 3 | 30 | 15 | 2 | Bắt buộc | |||||
9 | EDU21003 | Tâm lý học | 3 | 30 | 15 | 2 | Bắt buộc | |||||
10 | ENG10001 | Tiếng Anh 1 | 3 | 30 | 15 | 2 | Bắt buộc | |||||
11 | Tự chọn 1 | 2 | 2 | Tự chọn | ||||||||
SPO10001 | Giáo dục thể chất | (5) | 15 | 60 | (1-3) | Bắt buộc | ||||||
12 | POL11003 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | 20 | 10 | 3 | Bắt buộc | |||||
13 | EDU20006 | Giáo dục học | 4 | 45 | 15 | 3 | Bắt buộc | |||||
14 | ENG10002 | Tiếng Anh 2 | 4 | 45 | 15 | 3 | Bắt buộc | |||||
15 | NAP30002 | Vũ khí bộ binh | 3 | 30 | 15 | 3 | Bắt buộc | |||||
16 | NAP30003 | Xây dựng, bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia và biển đảo Việt Nam | 5 | 75 | 3 | Bắt buộc | ||||||
17 | NAP30005 | Địa hình quân sự | 3 | 20 | 25 | 4 | Bắt buộc | |||||
18 | NAP30006 | Học thuyết Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc | 3 | 36 | 9 | 4 | Bắt buộc | |||||
19 | NAP30007 | Kỹ thuật bắn súng bộ binh và ném lựu đạn | 4 | 15 | 45 | 4 | Bắt buộc | |||||
20 | POL11004 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | 2 | 20 | 10 | 4 | Bắt buộc | |||||
21 | Tự chọn 2 | 2 | 4 | Tự chọn | ||||||||
22 | INF20005 | Ứng dụng ICT trong giáo dục | 4 | 60 | 4 | Bắt buộc | ||||||
23 | NAP30010 | Chiến thuật bộ binh | 5 | 15 | 60 | 5 | Bắt buộc | |||||
24 | NAP30011 | Công tác bảo đảm hậu cần, quân y | 2 | 20 | 10 | 5 | Bắt buộc | |||||
25 | NAP30009 | Đường lối quân sự | 4 | 60 | 5 | Bắt buộc | ||||||
26 | NAP30008 | Lịch sử, truyền thống của Quân đội và Công an nhân dân Việt Nam | 3 | 36 | 9 | 5 | Bắt buộc | |||||
27 | POL10002 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 20 | 10 | 5 | Bắt buộc | |||||
28 | NAP30022 | Công tác quốc phòng, quân sự địa phương | 3 | 36 | 9 | 6 | Bắt buộc | |||||
29 | NAP30016 | Lý luận, phương pháp dạy học Giáo dục quốc phòng và an ninh và thực tế phổ thông | 5 | 75 | 6 | Bắt buộc | ||||||
30 | NAP30017 | Pháp luật về quốc phòng, an ninh | 3 | 36 | 9 | 6 | Bắt buộc | |||||
31 | NAP30018 | Thực hành, hành trú quân dã ngoại | 2 | 30 | 6 | Bắt buộc | ||||||
32 | Tự chọn 3 | 2 | 6 | Tự chọn | ||||||||
33 | NAP30020 | Bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội | 3 | 36 | 9 | 7 | Bắt buộc | |||||
34 | NAP30021 | Công tác đảng, công tác chính trị trong Quân đội nhân dân Việt Nam | 3 | 36 | 9 | 7 | Bắt buộc | |||||
35 | NAP30015 | Hiểu biết chung về quân, binh chủng | 4 | 60 | 7 | Bắt buộc | ||||||
36 | NAP30023 | Thực hành dạy học Giáo dục quốc phòng và an ninh | 5 | 30 | 45 | 7 | Bắt buộc | |||||
37 | NAP30019 | Thực tế, tham quan ở các đơn vị, nhà trường Quân đội | 2 | 30 | 7 | Bắt buộc | ||||||
38 | NAP30024 | Thực tập và Đồ án tốt nghiệp | 8 | 75 | 45 | 8 | Bắt buộc | |||||
Tổng | 126 | |||||||||||
Tự chọn 1 (Chọn 1 trong 4 học phần) | ||||||||||||
1 | GEO20004 | Địa lí chính trị | 2 | 20 | 10 | 2 | Tự chọn | |||||
2 | HIS20007 | Lịch sử tư tưởng phương Đông và Việt Nam | 2 | 20 | 10 | 2 | Tự chọn | |||||
3 | LIT21003 | Nghệ thuật học đại cương | 2 | 20 | 10 | 2 | Tự chọn | |||||
4 | POL20005 | Nhà nước và pháp luật Việt Nam | 2 | 20 | 10 | 2 | Tự chọn | |||||
Tự chọn 2 (Chọn 1 trong 4 học phần) | ||||||||||||
1 | EDU21011 | Giao tiếp sư phạm | 2 | 20 | 10 | 4 | Tự chọn | |||||
2 | LIT21004 | Tạo lập văn bản đa phương thức | 2 | 20 | 10 | 4 | Tự chọn | |||||
3 | POL21003 | Tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp | 2 | 15 | 15 | 4 | Tự chọn | |||||
4 | HIS20008 | Xây dựng văn hóa nhà trường THPT | 2 | 20 | 10 | 4 | Tự chọn | |||||
Tự chọn 3 (chọn 1 trong 3 học phần) | ||||||||||||
1 | NAP30012 | Công sự, vật cản, vũ khí tự tạo | 2 | 15 | 15 | 6 | Tự chọn | |||||
2 | NAP30014 | Đối ngoại quốc phòng | 2 | 26 | 4 | 6 | Tự chọn | |||||
3 | NAP30013 | Thể thao quốc phòng, trò chơi giáo dục quốc phòng | 2 | 15 | 15 | 6 | Tự chọn |