Thứ ba, ngày 28 tháng 12 năm 2021 [14:30:03 (GMT+7)]

Chương trình đào tạo đại học chính quy ngành Giáo dục thể chất 2021

 

  Bản mô tả Chương trình đào tạo 2021    Tải Bản mô tả chương trình đào tạo

 

  Mục tiêu tổng quát

 

  Mục tiêu cụ thể

Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Giáo dục thể chất có phẩm chất chính trị; có đạo đức và phong cách nhà giáo; có kiến thức cơ sở khối ngành sư phạm, kiến thức khoa học giáo dục cốt lõi và kiến thức nâng cao; có kĩ năng làm việc nhóm, giao tiếp đa phương thức và giao tiếp bằng ngoại ngữ; có năng lực hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, vận hành/phát triển/cải tiến các hoạt động dạy học, giáo dục và nghiên cứu khoa học trong bối cảnh hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế.  
PO1.   Có kiến thức cơ sở khối ngành sư phạm; kiến thức về khoa học giáo dục cốt lõi; kiến thức nâng cao chuyên ngành.
PO2.   Có năng lực tư duy phân tích, giải quyết vấn đề trong hoạt động Giáo dục thể chất và thực hành khoa học cơ bản; có kĩ năng sử dụng công nghệ; có kĩ năng dạy học và thực hành khoa học cơ bản; có kĩ năng tự học và rèn luyện suốt đời; thể hiện đạo đức, phong cách nhà giáo.
PO3.   Có năng lực hợp tác, làm việc nhóm; có kĩ năng giao tiếp bằng các hình thức khác nhau và giao tiếp bằng ngoại ngữ.
PO4.   Có năng lực hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, vận hành/phát triển/cải tiến các hoạt động dạy học, giáo dục và nghiên cứu khoa học.

 

  Chuẩn đầu ra Chương trình đào tạo
PLO1.1.   Vận dụng kiến thức cơ sở khối ngành sư phạm .
PLO1.2.   Vận dụng kiến thức về khoa học giáo dục cốt lõi.
PLO1.3.   Vận dụng kiến thức nâng cao.
PLO2.1.   Thể hiện kĩ năng cá nhân và nghề nghiệp.
PLO2.2.   Thể hiện phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp.
PLO3.1.   Thể hiện kĩ năng hợp tác và làm việc nhóm.
PLO3.2.   Thể hiện kĩ năng giao tiếp.
PLO4.1.   Phân tích được bối cảnh xã hội và nhà trường.
PLO4.2.   Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, vận hành/phát triển/cải tiến các hoạt động dạy học, giáo dục và nghiên cứu khoa học để đáp ứng yêu cầu công việc và bối cảnh nghề nghiệp.

 

TT
học phần
Tên học phần TC (1) Lý thuyết/ (2) Thực hành,
thực tập / (3) Thảo luận,
Bài tập/ (4) Học phần dự án/
(5) Thực tập TN/ (6) Đồ án TN
Học
kỳ
Loại
học phần
Tải
ĐCCT
    KIẾN THỨC BẮT BUỘC   1 2 3 4 5 6      
1 PED20002 Nhập môn ngành sư phạm 3       45     1 Bắt buộc Tải ĐCCT
2 BIO30001 Giải phẫu và sinh lý người 3 40   5       1 Bắt buộc Tải ĐCCT
3 SPO30001 Thể dục 1 5 15 60         1 Bắt buộc Tải ĐCCT
4 MAT31001 Thống kê trong thể dục thể thao 2 20   10       1 Bắt buộc Tải ĐCCT
5 POL11001 Triết học Mác - Lênin 3 30   15       1 Bắt buộc Tải ĐCCT
6 SPO30002 Điền kinh 1 5       75     2 Bắt buộc Tải ĐCCT
7 POL11002 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 20   10       2 Bắt buộc Tải ĐCCT
8 BIO30005 Sinh lý học thể dục thể thao 3 30   15       2 Bắt buộc Tải ĐCCT
9 EDU21003 Tâm lý học 3 30   15       2 Bắt buộc Tải ĐCCT
10 ENG10001 Tiếng Anh 1 3 30   15       2 Bắt buộc Tải ĐCCT
  NAP11001 Giáo dục quốc phòng 1 (Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam) (2) 30           (1-3) Bắt buộc Tải ĐCCT
  NAP11002 Giáo dục quốc phòng 2 (Công tác quốc phòng và an ninh) (2) 30           (1-3) Bắt buộc Tải ĐCCT
  NAP11003 Giáo dục quốc phòng 3 (Quân sự chung) (2) 15 15         (1-3) Bắt buộc Tải ĐCCT
  NAP11004 Giáo dục quốc phòng 4 (Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và Chiến thuật) (2) 4 26         (1-3) Bắt buộc Tải ĐCCT
11 POL11003 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 20   10       3 Bắt buộc Tải ĐCCT
12 SPO31004 Điền kinh 2 2 4 26         3 Bắt buộc Tải ĐCCT
13 EDU20006 Giáo dục học 4 45   15       3 Bắt buộc Tải ĐCCT
14 SPO30007 Thể dục 2 5       75     3 Bắt buộc Tải ĐCCT
15 ENG10002 Tiếng Anh 2 4 45   15       3 Bắt buộc Tải ĐCCT
16 SPO30015 Bóng bàn 4 9 51         4 Bắt buộc Tải ĐCCT
24 SPO31010 Đá cầu 3 6 39         4 Bắt buộc Tải ĐCCT
17 SPO30029 Điền kinh 3 3 6 39         4 Bắt buộc Tải ĐCCT
18 POL11004 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 2 20   10       4 Bắt buộc Tải ĐCCT
20 SPO30030 Trò chơi vận động 2 4 26         4 Bắt buộc Tải ĐCCT
21 INF20005 Ứng dụng ICT trong giáo dục 4       60     4 Bắt buộc Tải ĐCCT
22 SPO30016 Bóng đá 4       60     5 Bắt buộc Tải ĐCCT
23 SPO30003 Bóng rổ - bóng ném 4 9 51         5 Bắt buộc Tải ĐCCT
25 SPO31027 Khiêu vũ thể thao 2 4 26         5 Bắt buộc Tải ĐCCT
19 SPO30005 Lý luận và PPDH Giáo dục thể chất 4 45   15       5 Bắt buộc Tải ĐCCT
26 POL10002 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20   10       5 Bắt buộc Tải ĐCCT
27 EDU20013 Y học thể dục thể thao 2 20   10       5 Bắt buộc Tải ĐCCT
28 SPO31014 Bơi 4 9 51         6 Bắt buộc Tải ĐCCT
29 SPO30008 Bóng chuyền 4       60     6 Bắt buộc Tải ĐCCT
30 SPO31009 Cầu lông 3 6 39         6 Bắt buộc Tải ĐCCT
31 SPO30012 Tâm lý học thể dục thể thao 2 20   10       6 Bắt buộc Tải ĐCCT
32 SPO30013 Võ thuật 4 9 51         6 Bắt buộc Tải ĐCCT
33 SPO31022 Cờ vua 3 6 39         7 Bắt buộc Tải ĐCCT
34 SPO31017 Giáo dục thể chất trường học 2 24   6       7 Bắt buộc Tải ĐCCT
35 SPO30024 Quần vợt 4 9 51         7 Bắt buộc Tải ĐCCT
36 SPO31025 Thực hành PPDH Giáo dục thể chất 4       60     7 Bắt buộc Tải ĐCCT
37   Tự chọn 3             7 Tự chọn Tải ĐCCT
38 SPO31028 Thực tập và Đồ án tốt nghiệp 8         75 45 8 Bắt buộc Tải ĐCCT
    Tổng 126                  
                         
  Tự chọn (Chọn 1 trong 6 học phần)                    
1 SPO31018 Bóng chuyền nâng cao 3 6 39         7 Tự chọn Tải ĐCCT
2 SPO31019 Bóng đá nâng cao 3 6 39         7 Tự chọn Tải ĐCCT
3 SPO31020 Bóng rổ nâng cao 3 6 39         7 Tự chọn Tải ĐCCT
4 SPO31021 Cầu lông nâng cao 3 6 39         7 Tự chọn Tải ĐCCT
5 SPO31023 Điền kinh nâng cao 3 6 39         7 Tự chọn Tải ĐCCT
6 SPO31026 Thể dục nâng cao 3 6 39         7 Tự chọn Tải ĐCCT