Bản mô tả Chương trình đào tạo 2021 |
Mục tiêu tổng quát |
Mục tiêu cụ thể |
||||||||||||||||
Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Sư phạm Địa lí đào tạo nguồn nhân lực chất lượng có: kiến thức nền tảng khoa học xã hội, kiến thức chuyên sâu về khoa học giáo dục và khoa học bộ môn; năng lực tổ chức dạy học, giáo dục và phát triển chương trình môn học Địa lí ở trường phổ thông; và khả năng nghiên cứu, sáng tạo để phát triển bản thân, đáp ứng được yêu cầu đổi mới giáo dục và hội nhập quốc tế. |
|
Chuẩn đầu ra Chương trình đào tạo | ||
PLO1.1. | Vận dụng kiến thức cơ sở khối ngành sư phạm, kiến thức và kỹ năng Địa lí vào công tác dạy học môn học, giáo dục và nghiên cứu khoa học. | |
PLO1.2. | Vận dụng kiến thức khoa học giáo dục cốt lõi và khoa học giáo dục bộ môn trong dạy học môn Địa lí, các hoạt động giáo dục và nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng. | |
PLO1.3. | Vận dụng kiến thức nâng cao về khoa học Địa lí vào nghiên cứu, giáo dục, dạy học môn Địa lí các công việc có ứng dụng khoa học chuyên ngành. | |
PLO2.1. | Vận dụng các kỹ năng cá nhân và nghề nghiệp vào các hoạt động giáo dục, dạy học môn Địa lí và nghiên cứu khoa học chuyên ngành. | |
PLO2.2. | Thể hiện phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp trong các hoạt động giáo dục, dạy học môn Địa lí ở trường phổ thông. | |
PLO3.1. | Vận dụng kỹ năng hợp tác và làm việc nhóm vào các hoạt động giáo dục, nghiên cứu và dạy học môn Địa lí. | |
PLO3.2. | Áp dụng kỹ năng giao tiếp trong quá trình thực hiện các hoạt động giáo dục và dạy học môn Địa lí phù hợp với bối cảnh nghề nghiệp. | |
PLO4.1. | Phân tích bối cảnh xã hội và nhà trường phổ thông. | |
PLO4.2. | Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, cải tiến các hoạt động dạy học, giáo dục, phát triển chương trình môn Địa lí, xây dựng môi trường giáo dục và nghiên cứu khoa học để đáp ứng yêu cầu công việc và bối cảnh nghề nghiệp. |
Chương trình dạy học |
TT | Mã học phần |
Tên học phần | TC | (1) Lý thuyết/ (2) Thực hành, thực tập / (3) Thảo luận, Bài tập/ (4) Học phần dự án/ (5) Thực tập TN/ (6) Đồ án TN |
Học kỳ |
Loại học phần |
Tải ĐCCT |
|||||
KIẾN THỨC BẮT BUỘC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
1 | PED20002 | Nhập môn ngành sư phạm | 3 | 45 | 1 | Bắt buộc | ||||||
2 | GEO30001 | Địa lí tự nhiên đại cương 1 | 5 | 50 | 25 | 1 | Bắt buộc | |||||
3 | HIS20003 | Lịch sử văn minh thế giới | 3 | 30 | 15 | 1 | Bắt buộc | |||||
4 | GEO20003 | Môi trường và phát triển bền vững | 3 | 30 | 15 | 1 | Bắt buộc | |||||
5 | POL11001 | Triết học Mác - Lênin | 3 | 30 | 15 | 1 | Bắt buộc | |||||
6 | LIT20006 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 3 | 30 | 15 | 2 | Bắt buộc | |||||
7 | GEO30002 | Địa lí tự nhiên đại cương 2 | 4 | 30 | 15 | 15 | 2 | Bắt buộc | ||||
8 | POL11002 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin | 2 | 20 | 10 | 2 | Bắt buộc | |||||
9 | EDU21003 | Tâm lý học | 3 | 30 | 15 | 2 | Bắt buộc | |||||
10 | ENG10001 | Tiếng Anh 1 | 3 | 30 | 15 | 2 | Bắt buộc | |||||
11 | Tự chọn 1 | 2 | 2 | Tự chọn | ||||||||
NAP11001 | Giáo dục quốc phòng 1 (Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam) | (2) | 30 | (1-3) | Bắt buộc | |||||||
NAP11002 | Giáo dục quốc phòng 2 (Công tác quốc phòng và an ninh) | (2) | 30 | (1-3) | Bắt buộc | |||||||
NAP11003 | Giáo dục quốc phòng 3 (Quân sự chung) | (2) | 15 | 15 | (1-3) | Bắt buộc | ||||||
NAP11004 | Giáo dục quốc phòng 4 (Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và Chiến thuật) | (2) | 4 | 26 | (1-3) | Bắt buộc | ||||||
SPO10001 | Giáo dục thể chất | (5) | 15 | 60 | (1-3) | Bắt buộc | ||||||
12 | GEO30032 | Bản đồ học | 4 | 30 | 15 | 15 | 3 | Bắt buộc | ||||
13 | POL11003 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | 20 | 10 | 3 | Bắt buộc | |||||
14 | EDU20006 | Giáo dục học | 4 | 45 | 15 | 3 | Bắt buộc | |||||
15 | ENG10002 | Tiếng Anh 2 | 4 | 45 | 15 | 3 | Bắt buộc | |||||
16 | INF20005 | Ứng dụng ICT trong giáo dục | 4 | 60 | 3 | Bắt buộc | ||||||
17 | GEO30003 | Địa lí tự nhiên lục địa | 4 | 45 | 15 | 4 | Bắt buộc | |||||
18 | GEO31004 | Địa lí tự nhiên Việt Nam | 4 | 45 | 15 | 4 | Bắt buộc | |||||
19 | POL11004 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | 2 | 20 | 10 | 4 | Bắt buộc | |||||
20 | GEO31010 | Thực địa và đồ án Địa lí tự nhiên | 4 | 60 | 4 | Bắt buộc | ||||||
21 | Tự chọn 2 | 2 | 4 | Tự chọn | ||||||||
22 | Tự chọn 3 | 2 | 4 | Tự chọn | ||||||||
23 | GEO21002 | Bản đồ giáo khoa | 2 | 15 | 15 | 5 | Bắt buộc | |||||
24 | GEO31006 | Địa lí kinh tế - xã hội đại cương | 4 | 40 | 20 | 5 | Bắt buộc | |||||
25 | GEO32011 | Hệ thống thông tin địa lí (GIS) | 3 | 40 | 5 | 5 | Bắt buộc | |||||
26 | GEO30024 | Thực hành GIS và Đồ án thành lập bản đồ Địa lí | 4 | 60 | 5 | Bắt buộc | ||||||
27 | POL10002 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 20 | 10 | 5 | Bắt buộc | |||||
28 | GEO30007 | Địa lí kinh tế - xã hội thế giới 1 | 4 | 48 | 12 | 6 | Bắt buộc | |||||
29 | GEO30008 | Địa lí kinh tế - xã hội Việt Nam | 5 | 45 | 15 | 15 | 6 | Bắt buộc | ||||
30 | GEO30009 | Lý luận và phương pháp dạy học Địa lí | 5 | 75 | 6 | Bắt buộc | ||||||
31 | GEO31017 | Thực địa và đồ án Địa lí kinh tế - xã hội | 4 | 60 | 6 | Bắt buộc | ||||||
32 | GEO30013 | Địa lí kinh tế - xã hội thế giới 2 | 3 | 30 | 15 | 7 | Bắt buộc | |||||
33 | GEO30026 | Kiểm tra, đánh giá trong dạy học Địa lí | 2 | 15 | 15 | 7 | Bắt buộc | |||||
34 | GEO30025 | Phát triển chương trình môn Địa lí phổ thông | 3 | 30 | 15 | 7 | Bắt buộc | |||||
35 | GEO30027 | Thực hành Phương pháp dạy học Địa lí | 3 | 45 | 7 | Bắt buộc | ||||||
36 | Tự chọn 4 | 2 | 7 | Tự chọn | ||||||||
37 | Tự chọn 5 | 2 | 7 | Tự chọn | ||||||||
38 | GEO31018 | Thực tập và Đồ án tốt nghiệp | 8 | 75 | 45 | 8 | Bắt buộc | |||||
Tổng | 126 | |||||||||||
Tự chọn 1 (Khối kiến thức SPXH - Chọn 1 trong 4 HP) | ||||||||||||
2 | GEO20004 | Địa lí chính trị | 2 | 20 | 10 | 2 | Tự chọn | |||||
4 | HIS20007 | Lịch sử tư tưởng phương Đông và Việt Nam | 2 | 20 | 10 | 2 | Tự chọn | |||||
3 | LIT21003 | Nghệ thuật học đại cương | 2 | 20 | 10 | 2 | Tự chọn | |||||
1 | POL20005 | Nhà nước và pháp luật Việt Nam | 2 | 20 | 10 | 2 | Tự chọn | |||||
Tự chọn 2 (Chọn 1 trong 4 học phần) | ||||||||||||
1 | EDU21011 | Giao tiếp sư phạm | 2 | 20 | 10 | 4 | Tự chọn | |||||
2 | LIT21004 | Tạo lập văn bản đa phương thức | 2 | 20 | 10 | 4 | Tự chọn | |||||
3 | POL21003 | Tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp | 2 | 15 | 15 | 4 | Tự chọn | |||||
4 | HIS20008 | Xây dựng văn hóa nhà trường THPT | 2 | 20 | 10 | 4 | Tự chọn | |||||
Tự chọn 3 ( Địa lí tự nhiên - Chọn 1 trong 3 học phần) | ||||||||||||
1 | GEO30020 | Biến đổi khí hậu | 2 | 20 | 10 | 4 | Tự chọn | |||||
2 | GEO30021 | Địa lí tự nhiên Biển Đông | 2 | 20 | 10 | 4 | Tự chọn | |||||
3 | GEO30019 | Tai biến thiên nhiên | 2 | 20 | 10 | 4 | Tự chọn | |||||
Tự chọn 4 (Địa lí Kinh tế xã hội - Chọn 1 trong 3 học phần) | ||||||||||||
1 | GEO30029 | Địa lí du lịch | 2 | 20 | 10 | 7 | Tự chọn | |||||
3 | GEO30028 | Đô thị hoá | 2 | 20 | 10 | 7 | Tự chọn | |||||
4 | GEO31016 | Phát triển kinh tế biển | 2 | 20 | 10 | 7 | Tự chọn | |||||
Tự chọn 5 (Chọn 1 trong 3 học phần) | ||||||||||||
1 | GEO30014 | Giáo dục phát triển bền vững | 2 | 15 | 15 | 7 | Tự chọn | |||||
2 | GEO30031 | Thiết kế tư liệu dạy học địa lí | 2 | 15 | 15 | 7 | Tự chọn | |||||
3 | GEO30030 | Tổ chức dạy học tích hợp ở trường phổ thông | 2 | 15 | 15 | 7 | Tự chọn |