Bản mô tả Chương trình đào tạo 2021 |
Mục tiêu tổng quát |
Mục tiêu cụ thể |
|||||||||||||
Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Sư phạm Hóa học có phẩm chất đạo đức và năng lực xây dựng, thực hiện và phát triển chương trình môn Hóa học và hoạt động giáo dục ở trường phổ thông; có năng lực nghiên cứu đổi mới, sáng tạo và năng lực chuyên môn để có thể làm việc ở các cơ sở giáo dục, nghiên cứu, dịch vụ liên quan đến Hóa học trong bối cảnh hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế. |
|
Chuẩn đầu ra Chương trình đào tạo | ||
PLO1.1. | Áp dụng kiến thức nền tảng về Toán và khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, chính trị và pháp luật; kiến thức chuyên sâu về Hóa học trong dạy học, giáo dục và nghiên cứu khoa học. | |
PLO1.2. | Áp dụng kiến thức chuyên sâu về tâm lý học, giáo dục học và phương pháp dạy học để xây dựng, thực hiện và phát triển chương trình môn hóa học và hoạt động giáo dục ở trường phổ thông. | |
PLO1.3. | Liên hệ được các kiến thức nâng cao về khoa học cơ bản và khoa học giáo dục trong dạy học, giáo dục và nghiên cứu khoa học. | |
PLO2.1. | Thành thạo các các kỹ năng cá nhân (tư duy, giải quyết vấn đề, tự học, sử dụng ICT), kỹ năng nghề nghiệp (dạy học, giáo dục, thực hành thí nghiệm) trong dạy học, giáo dục và nghiên cứu khoa học. | |
PLO2.2. | Thể hiện phẩm chất, đạo đức, tác phong nhà giáo, mức độ tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp phù hợp với yêu cầu hoạt động dạy học và các hoạt động khác trong lĩnh vực giáo dục. | |
PLO3.1. | Thể hiện kỹ năng hợp tác và làm việc nhóm hiệu quả trong các hoạt đông dạy học, giáo dục và nghiên cứu khoa học. | |
PLO3.2. | Vận dụng khả năng giao tiếp sư phạm, truyền thông và ngoại ngữ trong hoạt động nghề nghiệp đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng 4.0 và hội nhập quốc tế. | |
PLO4.1. | Thể hiện năng lực phân tích, đánh giá bối cảnh xã hội và nhà trường. | |
PLO4.2. | Hình thành ý tưởng, thiết kế, tổ chức thực hiện và phát triển các hoạt động dạy học, giáo dục và nghiên cứu khoa học đáp ứng yêu cầu công việc và bối cảnh nghề nghiệp. |
Chương trình dạy học |
TT | Mã học phần |
Tên học phần | TC | (1) Lý thuyết/ (2) Thực hành, thực tập / (3) Thảo luận, Bài tập/ (4) Học phần dự án/ (5) Thực tập TN/ (6) Đồ án TN |
Học kỳ |
Loại học phần |
Tải ĐCCT |
|||||
KIẾN THỨC BẮT BUỘC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
1 | PED20002 | Nhập môn ngành sư phạm | 3 | 45 | 1 | Bắt buộc | ||||||
2 | CHE21003 | Hóa học đại cương | 3 | 30 | 15 | 1 | Bắt buộc | |||||
3 | MAT20011 | Toán cao cấp | 5 | 50 | 25 | 1 | Bắt buộc | |||||
4 | POL11001 | Triết học Mác - Lênin | 3 | 30 | 15 | 1 | Bắt buộc | |||||
5 | PHY21002 | Vật lý đại cương | 3 | 30 | 15 | 1 | Bắt buộc | |||||
6 | CHE20005 | Các phương pháp vật lý ứng dụng trong Hóa học | 2 | 20 | 10 | 2 | Bắt buộc | |||||
7 | CHE31002 | Hóa lý 1 | 3 | 30 | 15 | 2 | Bắt buộc | |||||
8 | POL11002 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin | 2 | 20 | 10 | 2 | Bắt buộc | |||||
9 | BIO21002 | Sinh học đại cương | 3 | 30 | 15 | 2 | Bắt buộc | |||||
10 | EDU21003 | Tâm lý học | 3 | 30 | 15 | 2 | Bắt buộc | |||||
11 | ENG10001 | Tiếng Anh 1 | 3 | 30 | 15 | 2 | Bắt buộc | |||||
NAP11001 | Giáo dục quốc phòng 1 (Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam) | (2) | 30 | (1-3) | Bắt buộc | |||||||
NAP11002 | Giáo dục quốc phòng 2 (Công tác quốc phòng và an ninh) | (2) | 30 | (1-3) | Bắt buộc | |||||||
NAP11003 | Giáo dục quốc phòng 3 (Quân sự chung) | (2) | 15 | 15 | (1-3) | Bắt buộc | ||||||
NAP11004 | Giáo dục quốc phòng 4 (Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và Chiến thuật) | (2) | 4 | 26 | (1-3) | Bắt buộc | ||||||
SPO10001 | Giáo dục thể chất | (5) | 15 | 60 | (1-3) | Bắt buộc | ||||||
12 | POL11003 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | 20 | 10 | 3 | Bắt buộc | |||||
13 | EDU20006 | Giáo dục học | 4 | 45 | 15 | 3 | Bắt buộc | |||||
14 | CHE30010 | Hóa lý 2 | 4 | 60 | 3 | Bắt buộc | ||||||
15 | CHE30003 | Hóa vô cơ 1 | 4 | 45 | 15 | 3 | Bắt buộc | |||||
16 | ENG10002 | Tiếng Anh 2 | 4 | 45 | 15 | 3 | Bắt buộc | |||||
17 | CHE30001 | Hóa hữu cơ 1 | 4 | 45 | 15 | 4 | Bắt buộc | |||||
18 | CHE31009 | Hóa vô cơ 2 | 5 | 75 | 4 | Bắt buộc | ||||||
19 | POL11004 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | 2 | 20 | 10 | 4 | Bắt buộc | |||||
20 | CHE31016 | Thực hành Hóa học 1 | 2 | 30 | 4 | Bắt buộc | ||||||
21 | INF20005 | Ứng dụng ICT trong giáo dục | 4 | 60 | 4 | Bắt buộc | ||||||
22 | CHE31006 | Hóa hữu cơ 2 | 5 | 75 | 5 | Bắt buộc | ||||||
23 | CHE30048 | Hóa phân tích | 5 | 55 | 20 | 5 | Bắt buộc | |||||
24 | CHE31004 | Kiểm tra và đánh giá trong dạy học hóa học | 2 | 20 | 10 | 5 | Bắt buộc | |||||
25 | CHE31024 | Thực hành Hóa học 2 | 4 | 60 | 5 | Bắt buộc | ||||||
26 | POL10002 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 20 | 10 | 5 | Bắt buộc | |||||
27 | CHE31012 | Hóa kỹ thuật - môi trường | 4 | 60 | 6 | Bắt buộc | ||||||
28 | CHE31014 | Lí luận và Phương pháp dạy học Hóa học | 5 | 75 | 6 | Bắt buộc | ||||||
29 | CHE30056 | Thực hành Hóa học 3 | 3 | 45 | 6 | Bắt buộc | ||||||
30 | Tự chọn 1 | 2 | 6 | Tự chọn | ||||||||
31 | Tự chọn 2 | 2 | 6 | Tự chọn | ||||||||
32 | CHE20006 | Một số vấn đề Hóa học hiện đại | 3 | 30 | 15 | 7 | Bắt buộc | |||||
33 | CHE30023 | Phát triển chương trình môn Hóa học | 3 | 30 | 15 | 7 | Bắt buộc | |||||
34 | CHE30054 | Thực hành nghiên cứu khoa học Hóa học | 3 | 45 | 7 | Bắt buộc | ||||||
35 | CHE31025 | Thực hành phương pháp dạy học Hóa học | 5 | 75 | 7 | Bắt buộc | ||||||
36 | Tự chọn 3 | 2 | 7 | Tự chọn | ||||||||
37 | CHE31033 | Thực tập và Đồ án tốt nghiệp | 8 | 75 | 45 | 8 | Bắt buộc | |||||
Tổng | 126 | |||||||||||
Tự chọn 1 (Chọn 1 trong 5 học phần) | ||||||||||||
1 | CHE30049 | Độc học và phân tích độc chất | 2 | 20 | 10 | 6 | Tự chọn | |||||
2 | CHE31011 | Hóa học xử lý môi trường | 2 | 20 | 10 | 6 | Tự chọn | |||||
3 | CHE30022 | Kỹ thuật an toàn và quản lí phòng thí nghiệm | 2 | 20 | 10 | 6 | Tự chọn | |||||
4 | CHE30055 | Tin học ứng dụng trong hóa học | 2 | 20 | 10 | 6 | Tự chọn | |||||
5 | CHE30028 | Tổng hợp hữu cơ | 2 | 20 | 10 | 6 | Tự chọn | |||||
Tự chọn 2 (Chọn 1 trong 5 học phần) | ||||||||||||
1 | CHE30050 | Hóa học các hợp chất polyme | 2 | 20 | 10 | 6 | Tự chọn | |||||
2 | CHE31040 | Hóa học các hợp chất thiên nhiên | 2 | 20 | 10 | 6 | Tự chọn | |||||
3 | CHE30051 | Hóa học các nguyên tố hiếm | 2 | 20 | 10 | 6 | Tự chọn | |||||
4 | CHE30021 | Hóa học vật liệu | 2 | 20 | 10 | 6 | Tự chọn | |||||
5 | CHE21008 | Hóa lý bề mặt | 2 | 20 | 10 | 6 | Tự chọn | |||||
Tự chọn 3 (Chọn 1 trong 3 học phần) | ||||||||||||
1 | CHE30018 | Bồi dưỡng học sinh giỏi hóa học trung học phổ thông | 2 | 20 | 10 | 7 | Tự chọn | |||||
2 | CHE30052 | Phương pháp dạy học hóa học bằng tiếng Anh | 2 | 20 | 10 | 7 | Tự chọn | |||||
3 | CHE30053 | Thiết kế và sử dụng bài tập thực nghiệm trong dạy học hóa học | 2 | 20 | 10 | 7 | Tự chọn |