Bản mô tả Chương trình đào tạo 2021 |
Mục tiêu tổng quát |
Mục tiêu cụ thể |
||||||||||||||||
Sinh viên ngành Sư phạm Ngữ văn sau khi tốt nghiệp có: (1) kiến thức nền tảng về khoa học xã hội, kiến thức cơ bản, toàn diện và hệ thống về văn học và ngôn ngữ học; (2) năng lực hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai các hoạt động dạy học, giáo dục và phát triển chương trình môn Ngữ văn ở trường phổ thông theo hướng phát triển phẩm chất và năng lực học sinh; (3) khả năng nghiên cứu, sáng tạo để nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu về nguồn nhân lực chất lượng cao trong bối cảnh đổi mới giáo dục và hội nhập quốc tế. |
|
Chuẩn đầu ra Chương trình đào tạo | ||
PLO1.1. | Áp dụng kiến thức nền tảng về khoa học xã hội – nhân văn, khoa học chính trị và pháp luật vào các hoạt động giáo dục, dạy học và nghiên cứu khoa học Ngữ văn. | |
PLO1.2. | Áp dụng kiến thức cơ bản, toàn diện, hệ thống về văn học và ngôn ngữ học, về phương pháp luận nghiên cứu khoa học vào hoạt động giáo dục, dạy học môn học ở trường phổ thông và các công việc có ứng dụng khoa học chuyên ngành. | |
PLO1.3. | Áp dụng kiến thức cơ bản, toàn diện và hệ thống về khoa học giáo dục và dạy học Ngữ văn vào hoạt động nghề nghiệp. | |
PLO2.1. | Áp dụng các kỹ năng cá nhân và nghề nghiệp vào các hoạt động giáo dục, dạy học môn Ngữ văn và nghiên cứu khoa học chuyên ngành. | |
PLO2.2. | Thể hiện phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp trong các hoạt động giáo dục, dạy học môn Ngữ văn ở trường phổ thông. | |
PLO3.1. | Thực hiện kỹ năng làm việc nhóm và hợp tác trong các hoạt động nghiên cứu và giáo dục, dạy học Ngữ văn. | |
PLO3.2. | Thực hiện kỹ năng giao tiếp trong quá trình thực hiện các hoạt động nghiên cứu, giáo dục và dạy học Ngữ văn. | |
PLO4.1. | Phân tích bối cảnh xã hội, nhà trường, vị trí và đặc điểm môn học, vai trò của giáo viên Ngữ văn. | |
PLO4.2. | Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai các hoạt động giáo dục, dạy học và phát triển chương trình môn Ngữ văn, nghiên cứu khoa học chuyên ngành. |
Chương trình dạy học |
TT | Mã học phần |
Tên học phần | TC | (1) Lý thuyết/ (2) Thực hành, thực tập / (3) Thảo luận, Bài tập/ (4) Học phần dự án/ (5) Thực tập TN/ (6) Đồ án TN |
Học kỳ |
Loại học phần |
Tải ĐCCT |
|||||
KIẾN THỨC BẮT BUỘC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
1 | PED20002 | Nhập môn ngành sư phạm | 3 | 45 | 1 | Bắt buộc | ||||||
2 | HIS20003 | Lịch sử văn minh thế giới | 3 | 30 | 15 | 1 | Bắt buộc | |||||
3 | GEO20003 | Môi trường và phát triển bền vững | 3 | 30 | 15 | 1 | Bắt buộc | |||||
4 | POL11001 | Triết học Mác - Lênin | 3 | 30 | 15 | 1 | Bắt buộc | |||||
5 | LIT31020 | Văn học Việt Nam đại cương | 3 | 10 | 35 | 1 | Bắt buộc | |||||
6 | LIT20006 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 3 | 30 | 15 | 2 | Bắt buộc | |||||
7 | POL11002 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin | 2 | 20 | 10 | 2 | Bắt buộc | |||||
8 | EDU21003 | Tâm lý học | 3 | 30 | 15 | 2 | Bắt buộc | |||||
9 | ENG10001 | Tiếng Anh 1 | 3 | 30 | 15 | 2 | Bắt buộc | |||||
10 | Tự chọn 1 | 2 | 2 | Bắt buộc | ||||||||
11 | LIT30005 | Văn học dân gian Việt Nam | 4 | 60 | 2 | Bắt buộc | ||||||
NAP11001 | Giáo dục quốc phòng 1 (Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam) | (2) | 30 | (1-3) | Bắt buộc | |||||||
NAP11002 | Giáo dục quốc phòng 2 (Công tác quốc phòng và an ninh) | (2) | 30 | (1-3) | Bắt buộc | |||||||
NAP11003 | Giáo dục quốc phòng 3 (Quân sự chung) | (2) | 15 | 15 | (1-3) | Bắt buộc | ||||||
NAP11004 | Giáo dục quốc phòng 4 (Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và Chiến thuật) | (2) | 4 | 26 | (1-3) | Bắt buộc | ||||||
SPO10001 | Giáo dục thể chất | (5) | 15 | 60 | (1-3) | Bắt buộc | ||||||
12 | POL11003 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | 20 | 10 | 3 | Bắt buộc | |||||
13 | LIT31011 | Cơ sở ngôn ngữ học và ngữ âm tiếng Việt | 3 | 30 | 15 | 3 | Bắt buộc | |||||
14 | EDU20006 | Giáo dục học | 4 | 45 | 15 | 3 | Bắt buộc | |||||
15 | ENG10002 | Tiếng Anh 2 | 4 | 45 | 15 | 3 | Bắt buộc | |||||
16 | INF20005 | Ứng dụng ICT trong giáo dục | 4 | 60 | 3 | Bắt buộc | ||||||
17 | LIT31010 | Chương trình và sách giáo khoa môn Ngữ văn | 2 | 20 | 10 | 4 | Bắt buộc | |||||
18 | LIT30001 | Hán Nôm | 3 | 30 | 15 | 4 | Bắt buộc | |||||
19 | POL11004 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | 2 | 20 | 10 | 4 | Bắt buộc | |||||
20 | LIT31007 | Lý luận văn học | 5 | 75 | 4 | Bắt buộc | ||||||
21 | LIT30003 | Thi pháp văn học trung đại Việt Nam | 4 | 45 | 15 | 4 | Bắt buộc | |||||
22 | Tự chọn 2 | 2 | 4 | Tự chọn | ||||||||
23 | LIT31006 | Các tác gia văn học trung đại Việt Nam | 4 | 45 | 15 | 5 | Bắt buộc | |||||
24 | POL10002 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 20 | 10 | 5 | Bắt buộc | |||||
25 | LIT31002 | Từ vựng tiếng Việt | 3 | 30 | 15 | 5 | Bắt buộc | |||||
26 | LIT30004 | Văn học châu Á | 4 | 45 | 15 | 5 | Bắt buộc | |||||
27 | LIT31009 | Văn học châu Âu | 5 | 75 | 5 | Bắt buộc | ||||||
28 | LIT31013 | Dẫn luận phương pháp dạy học môn Ngữ văn | 5 | 60 | 15 | 6 | Bắt buộc | |||||
30 | LIT31014 | Phương pháp dạy học và kiểm tra đánh giá môn Ngữ văn | 5 | 75 | 6 | Bắt buộc | ||||||
31 | LIT30016 | Quá trình hiện đại hóa văn học Việt Nam nửa đầu thế kỷ XX | 4 | 45 | 15 | 6 | Bắt buộc | |||||
34 | Tự chọn 3 | 2 | 6 | Tự chọn | ||||||||
36 | LIT30022 | Văn học châu Mỹ | 2 | 20 | 10 | 6 | Bắt buộc | |||||
29 | LIT31008 | Ngữ pháp và ngữ pháp văn bản tiếng Việt | 4 | 60 | 7 | Bắt buộc | ||||||
32 | LIT31018 | Phong cách học tiếng Việt | 2 | 20 | 10 | 7 | Bắt buộc | |||||
33 | LIT31017 | Thực hành dạy học môn Ngữ văn | 3 | 45 | 7 | Bắt buộc | ||||||
35 | Tự chọn 4 | 2 | 7 | Tự chọn | ||||||||
37 | LIT30018 | Văn học Việt Nam từ 1945 đến nay | 4 | 45 | 15 | 7 | Bắt buộc | |||||
38 | LIT31019 | Thực tập và Đồ án tốt nghiệp | 8 | 75 | 45 | 8 | Bắt buộc | |||||
Tổng | 126 | |||||||||||
Tự chọn 1 (Chọn 1 trong 4 học phần) | ||||||||||||
1 | GEO20004 | Địa lí chính trị | 2 | 20 | 10 | 2 | Tự chọn | |||||
2 | HIS20007 | Lịch sử tư tưởng phương Đông và Việt Nam | 2 | 20 | 10 | 2 | Tự chọn | |||||
3 | LIT21003 | Nghệ thuật học đại cương | 2 | 20 | 10 | 2 | Tự chọn | |||||
4 | POL20005 | Nhà nước và pháp luật Việt Nam | 2 | 20 | 10 | 2 | Tự chọn | |||||
Tự chọn 2 (Chọn 1 trong 4 học phần) | ||||||||||||
1 | EDU21011 | Giao tiếp sư phạm | 2 | 20 | 10 | 4 | Tự chọn | |||||
2 | LIT21004 | Tạo lập văn bản đa phương thức | 2 | 20 | 10 | 4 | Tự chọn | |||||
3 | POL21003 | Tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp | 2 | 15 | 15 | 4 | Tự chọn | |||||
4 | HIS20008 | Xây dựng văn hóa nhà trường THPT | 2 | 20 | 10 | 4 | Tự chọn | |||||
Tự chọn 3 (Chọn 1 trong 4 học phần) | ||||||||||||
1 | LIT31015 | Phương pháp viết báo cáo khoa học | 2 | 15 | 15 | 6 | Tự chọn | |||||
2 | LIT30028 | Tiếp cận sáng tác văn xuôi thế giới thế kỷ XX | 2 | 20 | 10 | 6 | Tự chọn | |||||
3 | LIT30026 | Tiếp cận văn bản Hán - Nôm | 2 | 20 | 10 | 6 | Tự chọn | |||||
4 | LIT30027 | Tiếp cận văn học Việt Nam hiện đại từ hệ thống thể loại | 2 | 20 | 10 | 6 | Tự chọn | |||||
Tự chọn 4 (Chọn 1 trong 4 học phần) | ||||||||||||
1 | LIT30023 | Hệ thống thể loại văn học Việt Nam trung đại | 2 | 20 | 10 | 7 | Tự chọn | |||||
2 | LIT30012 | Một số lý thuyết phê bình văn học hiện đại | 2 | 20 | 10 | 7 | Tự chọn | |||||
3 | LIT30029 | Ngữ dụng học | 2 | 20 | 10 | 7 | Tự chọn | |||||
4 | LIT30024 | Văn học so sánh | 2 | 20 | 10 | 7 | Tự chọn |