Thứ ba, ngày 28 tháng 12 năm 2021 [14:30:03 (GMT+7)]

Chương trình đào tạo đại học chính quy ngành Sư phạm Toán học (hệ Chất lượng cao) 2021

 

  Bản mô tả Chương trình đào tạo 2021    Tải Bản mô tả chương trình đào tạo

 

  Mục tiêu tổng quát

 

  Mục tiêu cụ thể

Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Sư phạm Toán học chất lượng cao đào tạo người học trở thành giáo viên môn Toán trường phổ thông; giảng viên các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp; và nhà nghiên cứu tại các viện nghiên cứu. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và phát triển chương trình; có khả năng sử dụng thành thạo tiếng Anh trong dạy học và nghiên cứu khoa học Toán; có khả năng tự học, tự bồi dưỡng để phát triển bản thân phù hợp với bối cảnh.  
PO1.   Phân tích và tổng hợp kiến thức cơ bản và lập luận ngành để áp dụng tốt vào lĩnh vực dạy học, giáo dục và nghiên cứu Toán học.
PO2.   Thành thạo và sáng tạo các kỹ năng, nhận ra giá trị phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp và học tập suốt đời để vận dụng hiệu quả vào các hoạt động dạy học, giáo dục và nghiên cứu Toán học.
PO3.   Thích ứng và sáng tạo các kỹ năng giao tiếp và hợp tác trong dạy học, giáo dục và nghiên cứu Toán học.
PO4.   Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và phát triển các hoạt động dạy học, giáo dục và nghiên cứu Toán học phù hợp với bối cảnh.

 

  Chuẩn đầu ra Chương trình đào tạo
PLO1.1.   Áp dụng kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị, pháp luật; kiến thức cơ bản về Toán học vào hoạt động nghề nghiệp và cuộc sống.
PLO1.2.   Áp dụng kiến thức về khoa học giáo dục vào hoạt động dạy học Toán và các hoạt động giáo dục khác.
PLO1.3.   Tổng hợp, sáng tạo kiến thức chuyên sâu của Khoa học giáo dục và Toán học, và vận dụng vào dạy học nâng cao, học tập ở bậc cao hơn, nghiên cứu khoa học và một số công việc có ứng dụng Toán học.
PLO2.1.   Thành thạo và sáng tạo các kỹ năng cá nhân và nghề nghiệp.
PLO2.2.   Thể hiện được phẩm chất cá nhân, trách nhiệm nghề nghiệp trong các hoạt động giáo dục và các hoạt động nghiên cứu, phát triển năng lực nghề nghiệp của bản thân và tập thể.
PLO3.1.   Thích ứng với kỹ năng hợp tác và làm việc nhóm trong dạy học, giáo dục và nghiên cứu Toán học.
PLO3.2.   Thể hiện giao tiếp thành thạo và hiệu quả qua đa phương thức và ngoại ngữ trong các hoạt động cá nhân và nghề nghiệp.
PLO4.1.   Xác định được bối cảnh hoạt động nghề nghiệp: xã hội, nhà trường, gia đình và phạm vi chuyên ngành.
PLO4.2.   Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và phát triển được các hoạt động dạy học Toán, hoạt động giáo dục, xây dựng môi trường giáo dục và nghiên cứu khoa học để đáp ứng yêu cầu công việc và bối cảnh nghề nghiệp.

 

  Chương trình dạy học

 

TT
học phần
Tên học phần TC (1) Lý thuyết/ (2) Thực hành,
thực tập / (3) Thảo luận,
Bài tập/ (4) Học phần dự án/
(5) Thực tập TN/ (6) Đồ án TN
Học
kỳ
Loại
học phần
Tải
ĐCCT
    KIẾN THỨC BẮT BUỘC   1 2 3 4 5 6      
1 PED20002 Nhập môn ngành sư phạm 3       45     1 Bắt buộc Tải ĐCCT
2 MAT21001 Đại số tuyến tính 4 45   15       1 Bắt buộc Tải ĐCCT
3 MAT21003 Giải tích 1 5 50   25       1 Bắt buộc Tải ĐCCT
4 INF20102 Lập trình máy tính 4 30 30         1 Bắt buộc Tải ĐCCT
5 POL11001 Triết học Mác - Lênin 3 30   15       1 Bắt buộc Tải ĐCCT
6 INF31001 Kiến trúc và bảo trì máy tính 3 30 15         2 Bắt buộc Tải ĐCCT
7 POL11002 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 20   10       2 Bắt buộc Tải ĐCCT
8 INF30064 Lập trình hướng đối tượng 4       60     2 Bắt buộc Tải ĐCCT
9 EDU21003 Tâm lý học 3 30   15       2 Bắt buộc Tải ĐCCT
10 ENG10001 Tiếng Anh 1 3 30   15       2 Bắt buộc Tải ĐCCT
11 MAT21010 Xác suất, thống kê và xử lý số liệu 4 45   15       2 Bắt buộc Tải ĐCCT
  NAP11001 Giáo dục quốc phòng 1 (Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam) (2) 30           (1-3) Bắt buộc Tải ĐCCT
  NAP11002 Giáo dục quốc phòng 2 (Công tác quốc phòng và an ninh) (2) 30           (1-3) Bắt buộc Tải ĐCCT
  NAP11003 Giáo dục quốc phòng 3 (Quân sự chung) (2) 15 15         (1-3) Bắt buộc Tải ĐCCT
  NAP11004 Giáo dục quốc phòng 4 (Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và Chiến thuật) (2) 4 26         (1-3) Bắt buộc Tải ĐCCT
  SPO10001 Giáo dục thể chất (5) 15 60         (1-3) Bắt buộc Tải ĐCCT
12 POL11003 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 20   10       3 Bắt buộc Tải ĐCCT
13 INF30006 Cơ sở dữ liệu 3 30 15         3 Bắt buộc Tải ĐCCT
14 EDU20006 Giáo dục học 4 45   15       3 Bắt buộc Tải ĐCCT
15 ENG10002 Tiếng Anh 2 4 45   15       3 Bắt buộc Tải ĐCCT
16 INF20005 Ứng dụng ICT trong giáo dục 4       60     3 Bắt buộc Tải ĐCCT
17 INF21105 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 30 15         4 Bắt buộc Tải ĐCCT
18 INF30007 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3 30 15         4 Bắt buộc Tải ĐCCT
19 POL11004 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 2 20   10       4 Bắt buộc Tải ĐCCT
20 INF30015 Mạng máy tính 3 30 15         4 Bắt buộc Tải ĐCCT
21 INF21113 Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin 4       60     4 Bắt buộc Tải ĐCCT
22 INF21110 Lập trình Web 4       60     5 Bắt buộc Tải ĐCCT
23 INF30094 Phương pháp dạy học Tin học và thực tế phổ thông 5       75     5 Bắt buộc Tải ĐCCT
24 INF30019 Toán rời rạc 3 30   15       5 Bắt buộc Tải ĐCCT
25   Tự chọn 1 3             5 Tự chọn Tải ĐCCT
26 POL10002 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20   10       5 Bắt buộc Tải ĐCCT
27 INF20009 Hệ điều hành 3 30 15         6 Bắt buộc Tải ĐCCT
28 INF30047 Lập trình .NET 3 30 15         6 Bắt buộc Tải ĐCCT
29 INF30079 Phân tích và thiết kế thuật toán 4       60     6 Bắt buộc Tải ĐCCT
30 INF30018 Phát triển chương trình môn Tin học 3 30   15       6 Bắt buộc Tải ĐCCT
31   Tự chọn 2 3             6 Tự chọn Tải ĐCCT
32 INF31034 Công nghệ phần mềm 3 30 15         7 Bắt buộc Tải ĐCCT
33 INF30021 Đánh giá trong dạy học Tin học 3 30   15       7 Bắt buộc Tải ĐCCT
34 INF30098 Thực hành phương pháp dạy học Tin học 3   45         7 Bắt buộc Tải ĐCCT
35 INF20007 Trí tuệ nhân tạo 3 30   15       7 Bắt buộc Tải ĐCCT
36   Tự chọn 3 3             7 Tự chọn Tải ĐCCT
37 INF31035 Thực tập và Đồ án tốt nghiệp 8         75 45 8 Bắt buộc Tải ĐCCT
    Tổng 126                  
                         
  Tự chọn 1: (Chọn 1 trong 4 học phần)                 
1 INF30022 Đồ họa máy tính 3 30 15         5 Tự chọn Tải ĐCCT
2 INF31021 Internet kết nối vạn vật 3 30 15         5 Tự chọn Tải ĐCCT
3 INF30052 Lý thuyết tối ưu 3 30   15       5 Tự chọn Tải ĐCCT
4 INF20008 Xử lý ảnh 3 30 15         5 Tự chọn Tải ĐCCT
                         
  Tự chọn 2: (Chọn 1 trong 4 học phần)                 
1 INF30049 Lập trình cho thiết bị di động 3 30 15         6 Tự chọn Tải ĐCCT
2 INF30228 Lập trình Robot 3 30 15         6 Tự chọn Tải ĐCCT
3 INF20016 Phát triển ứng dụng với Java 3 30 15         6 Tự chọn Tải ĐCCT
4 INF30305 Phát triển ứng dụng với mã nguồn mở 3 30 15         6 Tự chọn Tải ĐCCT
                         
  Tự chọn 3: (Chọn 1 trong 4 học phần)                   
1 INF30095 Các công nghệ dạy học 3 30 15         7 Tự chọn Tải ĐCCT
2 INF30096 Dạy học lập trình trong môi trường phổ thông 3 30 15         7 Tự chọn Tải ĐCCT
3 INF30097 Dạy học lập trình trong môi trường trò chơi 3 30 15         7 Tự chọn Tải ĐCCT
4 INF20006 Elearning 3 30 15         7 Tự chọn Tải ĐCCT