Thứ ba, ngày 28 tháng 12 năm 2021 [14:30:03 (GMT+7)]

Chương trình đào tạo đại học chính quy ngành Sư phạm Vật lý 2021

 

  Bản mô tả Chương trình đào tạo 2021    Tải Bản mô tả chương trình đào tạo

 

  Mục tiêu tổng quát

 

  Mục tiêu cụ thể

Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo đại học ngành Sư phạm Vật lý có kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên, chuyên sâu về khoa học giáo dục và khoa học vật lý, có năng lực tổ chức dạy học, giáo dục và phát triển chương trình giáo dục phổ thông môn Vật lý; có năng lực tự học, tự rèn luyện, nghiên cứu khoa học, đổi mới, sáng tạo để phát triển bản thân, đáp ứng được yêu cầu hiện đại hoá đất nước và hội nhập quốc tế.  
PO1.   Áp dụng được kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị, kiến thức nền tảng về khoa học giáo dục, khoa học Vật lý vào lĩnh vực giáo dục đào tạo nói chung và nghiên cứu, dạy học vật lý nói riêng.
PO2.   Áp dụng được kỹ năng, phẩm chất cá nhân, nghề nghiệp và học tập suốt đời trong các hoạt động dạy học, giáo dục ở bối cảnh mới.
PO3.   Thể hiện kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp hiệu quả và năng lực sử dụng ngoại ngữ trong các hoạt động nghề nghiệp.
PO4.   Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành các chương trình giáo dục phổ thông môn Vật lý và các hoạt động chuyên môn khác trong bối cảnh hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế.

 

  Chuẩn đầu ra Chương trình đào tạo
PLO1.1.   Áp dụng kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật, Toán học, khoa học tự nhiên vào hoạt động nghề nghiệp, phát triển bản thân và cuộc sống.
PLO1.2.   Vận dụng kiến thức về khoa học giáo dục trong hoạt động dạy học và nghiên cứu.
PLO1.3.   Vận dụng các kiến thức chuyên sâu của khoa học vật lý vào quá trình dạy học và nghiên cứu.
PLO2.1.   Thể hiện các kỹ năng tư duy phản biện, tư duy hệ thống, phản biện, giải quyết vấn đề và sáng tạo trong giáo dục, dạy học môn Vật lý, các hoạt động chuyên môn khác và phát triển bản thân.
PLO2.2.   Thể hiện được phẩm chất cá nhân, trách nhiệm nghề nghiệp trong các hoạt động giáo dục, dạy học cũng như các hoạt động chuyên môn khác.
PLO3.1.   Thể hiện được các kĩ năng hợp tác và làm việc nhóm để nghiên cứu, đổi mới và sáng tạo trong quá trình thực hiện các hoạt động dạy học vật lý và giáo dục khác.
PLO3.2.   Thể hiện giao tiếp hiệu quả đa phương thức và ngoại ngữ trong các hoạt động cá nhân và nghề nghiệp.
PLO4.1.   Xác định được bối cảnh hoạt động nghề nghiệp: xã hội, nhà trường, gia đình và lĩnh vực chuyên ngành.
PLO4.2.   Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và phát triển được các hoạt động dạy học vật lý, hoạt động giáo dục, xây dựng môi trường giáo dục và nghiên cứu khoa học để đáp ứng yêu cầu công việc và bối cảnh nghề nghiệp.

 

  Chương trình dạy học

 

TT
học phần
Tên học phần TC (1) Lý thuyết/ (2) Thực hành,
thực tập / (3) Thảo luận,
Bài tập/ (4) Học phần dự án/
(5) Thực tập TN/ (6) Đồ án TN
Học
kỳ
Loại
học phần
Tải
ĐCCT
    KIẾN THỨC BẮT BUỘC   1 2 3 4 5 6      
1 PED20002 Nhập môn ngành sư phạm 3       45     1 Bắt buộc Tải ĐCCT
2 CHE21003 Hóa học đại cương 3 30   15       1 Bắt buộc Tải ĐCCT
3 MAT20011 Toán cao cấp 5 50   25       1 Bắt buộc Tải ĐCCT
4 POL11001 Triết học Mác - Lênin 3 30   15       1 Bắt buộc Tải ĐCCT
5 PHY21002 Vật lý đại cương 3 30   15       1 Bắt buộc Tải ĐCCT
6 PHY30001 Cơ học 5       75     2 Bắt buộc Tải ĐCCT
7 POL11002 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 20   10       2 Bắt buộc Tải ĐCCT
8 BIO21002 Sinh học đại cương 3 30   15       2 Bắt buộc Tải ĐCCT
9 EDU21003 Tâm lý học 3 30   15       2 Bắt buộc Tải ĐCCT
10 ENG10001 Tiếng Anh 1 3 30   15       2 Bắt buộc Tải ĐCCT
  NAP11001 Giáo dục quốc phòng 1 (Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam) (2) 30           (1-3) Bắt buộc Tải ĐCCT
  NAP11002 Giáo dục quốc phòng 2 (Công tác quốc phòng và an ninh) (2) 30           (1-3) Bắt buộc Tải ĐCCT
  NAP11003 Giáo dục quốc phòng 3 (Quân sự chung) (2) 15 15         (1-3) Bắt buộc Tải ĐCCT
  NAP11004 Giáo dục quốc phòng 4 (Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và Chiến thuật) (2) 4 26         (1-3) Bắt buộc Tải ĐCCT
  SPO10001 Giáo dục thể chất (5) 15 60         (1-3) Bắt buộc Tải ĐCCT
11 POL11003 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 20   10       3 Bắt buộc Tải ĐCCT
12 EDU20006 Giáo dục học 4 45   15       3 Bắt buộc Tải ĐCCT
13 PHY31002 Nhiệt học 3 30   15       3 Bắt buộc Tải ĐCCT
14 ENG10002 Tiếng Anh 2 4 45   15       3 Bắt buộc Tải ĐCCT
15 INF20005 Ứng dụng ICT trong giáo dục 4       60     3 Bắt buộc Tải ĐCCT
16 PHY30004 Điện từ học 5       75     4 Bắt buộc Tải ĐCCT
17 POL11004 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 2 20   10       4 Bắt buộc Tải ĐCCT
18 PHY31003 Phương pháp Toán - Lý 5 45   30       4 Bắt buộc Tải ĐCCT
19 PHY31007 Thí nghiệm cơ nhiệt 3   45         4 Bắt buộc Tải ĐCCT
20   Tự chọn 1 2             4 Tự chọn Tải ĐCCT
21 PHY31005 Phương pháp dạy học vật lý và thực tế phổ thông  5       75     5 Bắt buộc Tải ĐCCT
22 PHY31006 Quang học 5       75     5 Bắt buộc Tải ĐCCT
23 PHY30028 Thí nghiệm điện quang 3   45         5 Bắt buộc Tải ĐCCT
24 POL10002 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20   10       5 Bắt buộc Tải ĐCCT
25 PHY31013 Vật lý phân tử và nguyên tử 3 30   15       5 Bắt buộc Tải ĐCCT
26 PHY31010 Phát triển chương trình môn Vật lý 4 30   30       6 Bắt buộc Tải ĐCCT
27 PHY30029 Thí nghiệm vật lý phổ thông 5       75     6 Bắt buộc Tải ĐCCT
28   Tư chọn 2 3             6 Tự chọn Tải ĐCCT
29 PHY30009 Vật lý học hiện đại 5 30   45       6 Bắt buộc Tải ĐCCT
30 PHY30031 Điện động lực học lượng tử 3 30   15       7 Bắt buộc Tải ĐCCT
31 PHY30034 Kiểm tra đánh giá trong dạy học vật lý 3 30   15       7 Bắt buộc Tải ĐCCT
32 PHY30032 Kỹ thuật điện tử 2 15 15         7 Bắt buộc Tải ĐCCT
33 PHY31012 Thực hành dạy học Vật lý 3   45         7 Bắt buộc Tải ĐCCT
34   Tư chọn 3 3             7 Tự chọn Tải ĐCCT
35 PHY30030 Vật lý thiên văn 2 15   15       7 Bắt buộc Tải ĐCCT
36 PHY31015 Thực tập và Đồ án tốt nghiệp 8         75 45 8 Bắt buộc Tải ĐCCT
    Tổng 126                  
                         
  Tự chọn 1 (Chọn 1 trong 3 học phần)            
1 ELE22003 Kỹ năng viết và tư duy phản biện 2 15   15       4 Tự chọn Tải ĐCCT
2 LAW20004 Pháp luật đại cương 2 20   10       4 Tự chọn Tải ĐCCT
3 INF20027 Sáng tạo và khởi nghiệp 2 15   15       4 Tự chọn Tải ĐCCT
                         
  Tự chọn 2 (Chọn 1 trong 9 học phần)            
1 PHY30020 Cấu trúc phổ nguyên tử 3 30   15       6 Tự chọn Tải ĐCCT
2 PHY30022 Điện kỹ thuật 3 30   15       6 Tự chọn Tải ĐCCT
3 PHY30017 Ghi đo phóng xạ và ứng dụng 3 30   15       6 Tự chọn Tải ĐCCT
4 PHY30016 Một số hướng nghiên cứu của Vật lý học hiện đại 3 30   15       6 Tự chọn Tải ĐCCT
5 PHY30018 Phương pháp số trong nghiên cứu vật lý 3 30   15       6 Tự chọn Tải ĐCCT
6 PHY30033 Thông tin quang 3 30   15       6 Tự chọn Tải ĐCCT
7 PHY30035 Vật lý chất rắn 3 30   15       6 Tự chọn Tải ĐCCT
8 PHY30019 Vật lý Laze 3 30   15       6 Tự chọn Tải ĐCCT
9 PHY30021 Vật lý na nô 3 30   15       6 Tự chọn Tải ĐCCT
                         
  Tự chọn 3 (Chọn 1 trong 6 học phần)                
1 PHY20004 Dạy học bài tập Vật lý ở trường THPT 3 30   15       7 Tự chọn Tải ĐCCT
2 PHY30023 Dạy học STEM trong môn Vật lý 3 30   15       7 Tự chọn Tải ĐCCT
3 PHY30026 Dạy học Vật lý bằng tiếng Anh 3 30   15       7 Tự chọn Tải ĐCCT
4 PHY30027 Hoạt động trải nghiệm trong dạy học vật lý 3 30   15       7 Tự chọn Tải ĐCCT
5 PHY30025 Phát hiện và bồi dưỡng học sinh năng khiếu Vật lý 3 30   15       7 Tự chọn Tải ĐCCT
6 PHY30024 Ứng dụng CNTT trong dạy học Vật lý 3 30   15       7 Tự chọn Tải ĐCCT